Charybdis là một chi cua bơi trong họ Portunidae; tên gọi của chi này được lấy từ điển tích thần thoại Hy Lạp Charybdis

Charybdis
Charybdis japonica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Portunidae
Chi: Charybdis
De Haan, 1833[1]
Loài điển hình
Cancer sexdentatus
Herbst, 1783

Các loài

sửa

Hiện hành chi này có các loài sau:[2]

Phân chi Charybdis (Charybdis) De Haan, 1833
Phụ chi Charybdis (Goniohellenus) Alcock, 1899
Phụ chi Charybdis (Gonioneptunus) Ortmann, 1894
Phụ chi Charybdis (Goniosupradens) Leene, 1938
Incertae sedis

Chú thích

sửa
  1. ^ P. Davie; M. Türkay (2011). Charybdis De Haan, 1833”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ P. Davie & M. Türkay (2009). Charybdis De Haan, 1833”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

sửa