Charaxes druceanus
Charaxes druceanus là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở khắp Africa.[1]
Charaxes druceanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Charaxinae |
Tông (tribus) | Charaxini |
Chi (genus) | Charaxes |
Loài (species) | C. druceanus |
Danh pháp hai phần | |
Charaxes druceanus Butler, 1869 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 55–70 mm đối với con đực và 65–85 mm đối với con cái. Its Loài bướm này bay quanh năm.[2]
Larvae của Charaxes druceanus feed on Syzygium cordatum, Syzygium guineense, Bersama abyssinica, annd Myrtaceae.[1][2]
Subpecies
sửaListed alphabetically.[1]
- C. d. brazza Turlin, 1987
- C. d. cinadon Hewitson, 1870
- C. d. druceanus Butler, 1869
- C. d. entabeni van Someren, 1963
- C. d. katamayu Plantrou, 1982
- C. d. obscura Rebel, 1914
- C. d. moerens Jordan, 1936
- C. d. praestans Turlin, 1989
- C. d. proximans Joicey & Talbot, 1922
- C. d. septentrionalis Lathy, 1926
- C. d. solitaria Henning & Henning, 1992
- C. d. stevensoni van Someren, 1963
- C. d. teita van Someren, 1939
- C. d. vivianae Plantrou, 1982
- C. d. williamsi Plantrou, 1982
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Charaxes druceanus tại Wikimedia Commons