Chính sách thị thực của Tanzania
Du khách đến Tanzania phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Tanzania trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực hoặc có thể xin thị thực tại cửa khẩu. Tất cả các du khách phải có hộ chiếu có thị thực 6 tháng (theo bộ nhập cư Tanzanian) hoặc một tháng dài hơn số ngày định ở lại (theo IATA).[1]
Bản đồ chính sách thị thực
sửaMiễn thị thực
sửaCông dân của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Tanzania mà không cần thị thực lên đến 3 tháng:[1][2]
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao/công vụ/đặc biệt của Brazil,[5] Trung Quốc, Ấn Độ và Thổ Nhĩ Kỳ không cần thị thực để đến Tanzania.
Thị thực tại cửa khẩu
sửaTất cả các quốc tịch khác, ngoại trừ các quốc gia trong mục tiếp theo, mà không được miễn thị thực thì có thể xin thị thực tại cửa khẩu. Phí thị thực này phải trả bằng tiền mặt 50 hoặc 100 đô la Mỹ. Thời gian được ở lại được quyết định tại cửa khẩu.
Cần thị thực
sửaCông dân của 23 quốc gia và vùng lãnh thổ sau phải xin thị thực từ trước tại một Phái bô ngoại giao Tanzanian:[2]
Cần tiêm vắc xin
sửaBằng chứng tiêm vắc xin sốt vàng được yêu cầu với tất cả du khách đi qua hoặc đến từ các quốc gia sau: Angola, Argentina, Benin, Bolivia, Brazil, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Colombia, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Ecuador, Guinea Xích Đạo, Ethiopia, Guiana thuộc Pháp, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Guyana, Kenya, Liberia, Mali, Mauritania, Niger, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Rwanda, Senegal, Sierra Leone, Nam Sudan, Sudan, Suriname, Togo, Trinidad và Tobago, Uganda, Venezuela, Zambia.[6][7] Bộ y tế Tanzanian coi những hành khách quá cảnh trên 12 giờ hoặc những người bước ra khỏi khu vực sân bay từ các quốc gia kể trên là nguy cơ lây bệnh và yêu cầu họ phải có Chứng nhận tiêm vắc xin sốt vàng.[8]
Thống kê du kháhc
sửaHầu hết du khách đến Tanzania đều đến từ các quốc gia sau:[9]
Country/Territory | 2016[10] | 2015[11] | 2014 | 2013 |
---|---|---|---|---|
Kenya | 233.730 | 197.562 | 188.214 | 193.078 |
Hoa Kỳ | 86.860 | 66.394 | 80.489 | 69.671 |
Ấn Độ | 69.876 | 32.608 | 27.327 | 27.334 |
Vương quốc Anh | 67.742 | 54.599 | 70.379 | 59.279 |
Burundi | 63.530 | 48.210 | 51.553 | 34.873 |
Đức | 57.643 | 52.236 | 47.262 | 53.951 |
Ý | 50.715 | 53.742 | 49.518 | 57.372 |
Rwanda | 47.056 | 45.216 | 50.038 | 46.637 |
Nam Phi | 43.468 | 30.288 | 26.614 | 31.144 |
Uganda | 37.870 | 37.253 | 36.420 | 39.488 |
Trung Quốc | 34.472 | 25.444 | N/A | N/A |
Zambia | 28.836 | 32.694 | 36.679 | 64.825 |
Pháp | 24.611 | 28.683 | 33.585 | 33.335 |
Hà Lan | 24.197 | 20.150 | 23.710 | 20.633 |
Israel | 22.967 | N/A | N/A | N/A |
Zimbabwe | 22.148 | 30.533 | 36.497 | 30.765 |
Mozambique | N/A | 27.323 | N/A | N/A |
Tổng | 1.284.279 | 1.137.182 | 1.140.156 | 1.095.885 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ a b LIST OF COUNTRIES AND SPECIFIC VISA ELIGIBILITY Lưu trữ 2014-09-30 tại Wayback Machine, Immigration Services Department of Tanzania
- ^ a b The immigration visa regulations, 2016
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ “No visas required for South African passport holders”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ [1]
- ^ “Visa Information”. tanzaniaembassy-us.org. Government of Tanzania. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Countries with risk of yellow fever virus”. cdc.gov. CDC. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “How To Enter Tanzania”. countryreports.org. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ Tanzania National Bureau of Statistics. Publications. Hotel and Tourism Statistics
- ^ “The 2016 International Visitors' Exit Survey Report. International Tourist Arrivals. p. 73-77” (PDF). nbs.go.tz/. NBS Tanzania. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.
- ^ “The 2015 International visitors' Exit Survey Report. International Tourist Arrivals. p.63-68” (PDF). NBS Tanzania. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.