Chính sách thị thực của Namibia
Chính phủ Namibia cho phép công dân của một số nước và vùng lãnh thổ đến Namibia để du lịch và công tác 3 tháng đối với hộ chiếu phổ thông, và hộ chiếu ngoại giao và công vụ mà không cần xin thị thực. Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng.
Các điểm kiểm tra biên giới quốc tế Namibia |
Namibia sẽ sớm bắt đầu cấp thị thực tại cửa khẩu cho những người sở hữu hộ chiếu châu Phi tại tất cả các cửa khẩu như là bước đầu để tiến tới bãi bỏ thị thực cho tất cả công dân châu Phi.[1][2]
Namibia được dự đoán trở thành một phần của hệ thống thị thực KAZA toàn cầu.[3]
Bản đồ chính sách thị thực
sửaMiễn thị thực
sửaNgười sở hữu hộ chiếu được cấp bởi 53 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Namibia mà không cần thị thực tối đa 3 tháng mỗi năm:[4][5]
1 - bao gồm người sở hữu hộ chiếu MSAR và giấy phép du hành MSAR.
2 - bao gồm tất cả các loại quốc tịch Anh.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại gia hoặc công vụ của Ghana, Congo, Ấn Độ, Nigeria, Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ và Venezuela không cần thị thực để đến Namibia. Người châu Phi sở hữu hộ chiếu ngoại giao và công vụ đều được miễn thị thực để đến Namibian.[6]
Thống kê du khách
sửaHầu hết du khách đến Namibia đều đến từ các quốc gia sau:[7]
Quốc gia | 2015 | 2014 | 2013 |
---|---|---|---|
Angola | 492.866 | 519.191 | 477.828 |
Nam Phi | 381.854 | 329.850 | 317.563 |
Zambia | 168.899 | 167.407 | 167.044 |
Đức | 93.939 | 91.900 | 84.121 |
Zimbabwe | 78.205 | 67.809 | 62.778 |
Botswana | 50.908 | 40.311 | 36.556 |
Vương quốc Anh | 27.365 | 29.016 | 25.351 |
Hoa Kỳ | 26.339 | 25.291 | 21.884 |
Pháp | 20.598 | 20.549 | 16.837 |
Bồ Đào Nha | 18.679 | 16.885 | 15.574 |
Tổng | 1.519.618 | 1.477.593 | 1.372.602 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Namibia lightens visa requirements | IOL” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Namibia set to abolish visas for all Africans”. News24. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Kaza UniVisa to include Angola, Botswana and Namibia”. Tourism Update (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ Visa Requirements for Foreigners Travelling to Namibia Lưu trữ 2011-07-04 tại Wayback Machine Ministry of Foreign Affairs, Republic of Namibia
- ^ “Only African holders of diplomatic or official passports are exempted from Namibian visas”. New Era Newspaper Namibia. ngày 29 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Tourist Statistical Report 2015” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.