Cessna 195
Cessna 190 và 195 Businessliner là một dòng máy bay hạng nhẹ, trang bị động cơ piston, do Cessna sản xuất trong giai đoạn 1947 – 1954.[3]
Model 190 & 195 | |
---|---|
Cessna 195 | |
Kiểu | Máy bay thương mại hạng nhẹ |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Cessna Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | 1945 |
Giới thiệu | 1947 |
Giai đoạn sản xuất | 1947-1954 |
Số lượng sản xuất | 1.180[1] |
Chi phí máy bay | 12.750 USD (1947)[2] |
Phát triển từ | Cessna 165 |
Biến thể
sửa- 190
- 195
- 195A
- 195B
- LC-126A
- LC-126C
Quốc gia sử dụng
sửaDân sự
sửaCessna 190 và 195 được sử dụng rất phổ biến trong các công ty và tổ chức tư nhân.
Quân sự
sửaTính năng kỹ chiến thuật (Cessna 195)
sửaDữ liệu lấy từ The Complete Guide to Single Engine Cessna, 3rd Edition[2]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 4 hành khách
- Chiều dài: 27 ft 4 in (8,33 m)
- Sải cánh: 36 ft 2 in (11,02 m)
- Chiều cao: 7 ft 2 in (2,18 m)
- Trọng lượng rỗng: 2.100 lb (953 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.350 lb (1.520 kg)
- Sức chứa nhiên liệu: 75 galông Mỹ (280 l; 62 gal Anh)
- Động cơ: 1 × Jacobs R-755 , 300 hp (220 kW)
- Cánh quạt: 2-lá Hamilton Standard
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 185 mph (298 km/h; 161 kn)
- Vận tốc hành trình: 170 mph (148 kn; 274 km/h) ở 70% công suất
- Vận tốc tắt ngưỡng: 62 mph (54 kn; 100 km/h) động cơ tắt, cánh tà 45°
- Tầm bay: 800 mi (695 nmi; 1.287 km) ở 70% công suất
- Trần bay: 18.300 ft (5.578 m)
- Vận tốc lên cao: 1.200 ft/min (6,1 m/s)
- Tải trên cánh: 15,36 lb/foot vuông (75,0 kg/m2)
Xem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cessna 195.
- Máy bay tương tự
Tham khảo
sửa- ^ Classic Aircraft (2007). “Cessna 190 Series Information”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008.
- ^ a b Christy. Joe: The Complete Guide to Single Engine Cessna, 3rd Edition, pages 18-23. Tab Books, 1979. ISBN 0-8306-2268-3
- ^ Montgomery, MR & Gerald Foster: A Field Guide to Airplanes, Second Edition, page 54. Houghton Mifflin Company, 1992. ISBN 0-395-62888-1