Ceryerda cursitans
Ceryerda cursitans là một chi đơn loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Chúng được Eugène Simon mô tả đầu tiên năm 1909,[2] và chỉ tìm thấy ở Australia.[3]
Ceryerda cursitans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Gnaphosidae |
Chi (genus) | Ceryerda Simon, 1909 |
Loài (species) | C. cursitans |
Danh pháp hai phần | |
Ceryerda cursitans Simon, 1909 |
Chú thích
sửa- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Simon, E. (1909), “Araneae. 2e partie”, trong Michaelsen, Hartmeyer (biên tập), Die Fauna Südwest-Australiens
- ^ “Gen. Ceryerda Simon, 1909”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ceryerda cursitans tại Wikispecies