Cerodrillia schroederi
Cerodrillia schroederi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Cerodrillia schroederi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Cerodrillia |
Loài (species) | C. schroederi |
Danh pháp hai phần | |
Cerodrillia schroederi Bartsch & Rehder, 1939[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cerodrillia (Lissodrillia) schroederi Bartsch & Rehder, 1939 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Bartsch, P. & Rehder, H.A. (1939) New turritid mollusks from Florida. Proceedings of the United States National Museum, 87, 127–138, pl. 17.
- ^ Cerodrillia schroederi Bartsch & Rehder, 1939. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cerodrillia schroederi tại Wikispecies