Cerodrillia bahamensis
Cerodrillia bahamensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Cerodrillia bahamensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Cerodrillia |
Loài (species) | C. bahamensis |
Danh pháp hai phần | |
Cerodrillia bahamensis (Bartsch, 1943) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Viridrillia bahamensis Bartsch, 1943 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Cerodrillia bahamensis (Bartsch, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cerodrillia bahamensis tại Wikispecies