Cerithium vulgatum
Cerithium vulgatum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]
Cerithium vulgatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Cerithiidae |
Chi (genus) | Cerithium |
Loài (species) | C. vulgatum |
Danh pháp hai phần | |
Cerithium vulgatum Bruguière, 1792 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cerithium rupestre Risso, 1826 [[Tập tin:Cerithium vulgatum 01.JPG | thumb | left | Fossil of the same species from the Pliocene]] |
Miêu tả
sửaThis loài is distributed ở vùng biển châu Âu và in Địa Trung Hải.
Phân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Cerithium vulgatum Bruguière, 1792. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139066 on 9 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cerithium vulgatum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cerithium vulgatum tại Wikimedia Commons
- Backeljau, T. (1986). Lijst van de recente mariene mollusken van België [List of the recent marine molluscs of Belgium]. Koninklijk Belgisch Instituut voor Natuurwetenschappen: Brussels, Belgium. 106 pp
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine loài: a check-list of the marine loài in châu Âu và a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Gofas S., Garilli V. & Boisselier-Dubayle M.C. (2004). Nomenclature of the smaller Mediterranean Cerithium loài . Bollettino Malacologico 39(5-8): 95-104
Thể loại:Cerithium]]