Cerithium rostratum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Cerithium rostratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Cerithium
Loài (species)C. rostratum
Danh pháp hai phần
Cerithium rostratum
A. Adams in Sowerby II, 1855
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Ischnocerithium) rostratum A. Adams in G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium (Ptychocerithium) rostratum A. Adams in G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium albovaricosum E.A. Smith, 1884
    Cerithium amabile Bayle, 1880
    Cerithium gracile Pease, 1861
    Colina (Ischnocerithium) rostrata (A. Adams in G.B. Sowerby II, 1855)

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

The distribution của Cerithium rostratum bao gồms miền tây miền trung Thái Bình Dương.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Cerithium rostratum A. Adams in G.B. Sowerby II, 1855.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216688 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c d Cerithium rostratum. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

sửa

Thể loại:Cerithium]]