Cerithiella amblytera
Cerithiella amblytera là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Newtoniellidae. Loài này có ở các vùng nước thuộc châu Âu. Nó được Watson mô tả năm 1880.[2]
Cerithiella amblytera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Newtoniellidae |
Chi (genus) | Cerithiella |
Loài (species) | C. amblytera |
Danh pháp hai phần | |
Cerithiella amblytera (Watson, 1880) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cerithiella amblytera tại Wikispecies
- Bouchet P. & Warén A. (1993). Revision of the Northeast Atlantic bathyal and abyssal Mesogastropoda. Bollettino Malacologico supplemento 3: 579-840
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213 (
- Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.