Cercocebus
Cercocebus hay khỉ xồm mí mắt trắng là một chi động vật có vú trong Họ Khỉ Cựu Thế giới, bộ Linh trưởng. Chi này được É. Geoffroy miêu tả năm 1812.[1] Loài điển hình của chi này là khỉ xồm bồ hóng (Cercocebus atys).
Cercocebus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Phân họ (subfamilia) | Cercopithecinae |
Tông (tribus) | Papionini |
Chi (genus) | Cercocebus É. Geoffroy Saint-Hilaire, 1812[1] |
Loài điển hình | |
Cercocebus fuliginosus É. Geoffroy, 1812 (= Simia (Cercopithecus) aethiops torquatus, Kerr, 1792) | |
Các loài | |
7. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Aethiops Martin, 1841 |
Các loài
sửaChi này hiện tại được công nhận gồm 7 loài:[2][3]
- Cercocebus atys (Audebert, 1797)
- Cercocebus lunulatus (Temminck, 1853): Trung gian giữa C. atys và C. torquatus.
- Cercocebus torquatus (Kerr, 1792)
- Cercocebus agilis (Milne-Edwards, 1886)
- Cercocebus chrysogaster Lydekker, 1900
- Cercocebus galeritus Peters, 1879
- Cercocebus sanjei Mittermeier, 1986
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercocebus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Mittermeier R. A., Rylands A. B. & Wilson D. E., 2013. Handbook of the Mammals of the World. Volume 3 Primates. 952 tr. Lynx Edicions, Barcelona. ISBN 9788496553897
- ^ Butynski T. M., Kingdon J., Kalina J. (chủ biên), 2013. Mammals of Africa. Volume II: Primates. Bloomsbury Publishing, London, UK, 556 tr. ISBN 978-1-4081-2252-5 (print); ISBN 978-1-4081-8991-7 (epdf).
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cercocebus tại Wikispecies