Cephalota circumdata
Cephalota circumdata là một loài bọ cánh cứng trong chi Cephalota, có thể được tìm thấy ở các quốc gia châu Âu như Albania, Bulgaria, Pháp, Hy Lạp, Ý, Macedonia, România, Tây Ban Nha, Ukraina và trên các đảo như Baleares, Sardegna và Sicilia.[2] Nó cũng được tìm thấy ở các quốc gia châu Phi như Algérie và Tunisia và ở Thổ Nhĩ Kỳ.[1]
Cephalota circumdata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Adephaga |
Họ (familia) | Cicindelidae |
Phân họ (subfamilia) | Cicindelinae |
Tông (tribus) | Cicindelini |
Chi (genus) | Cephalota |
Loài (species) | C. circumdata |
Danh pháp hai phần | |
Cephalota circumdata (Dejean, 1822) [1] | |
Phân loài | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b “Cephalota (Taenidia) circumdata (Dejean, 1822)”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Cephalota (Taenidia) circumdata (Dejean in Latreille & Dejean, 1822)”. 2.5. Fauna Europaea. 23 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập 24 tháng 1 năm 2013.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cephalota circumdata.
- Tư liệu liên quan tới Cephalota circumdata tại Wikimedia Commons