Catocala olgaorlovae
Catocala olgaorlovae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở miền nam Levant ở đó nó was collected in two oases of miền trung Negev, En Avdat và En Ziq, và từ Egyptian miền trung bán đảo Sinai near Santa Katharina.
Catocala olgaorlovae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. olgaorlovae |
Danh pháp hai phần | |
Catocala olgaorlovae Kravchenko et al., 2008 |
Sải cánh dài 86–95 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.
Liên kết ngoài
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.