Catocala andromache
Catocala andromache[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam California đến Arizona.
Catocala andromache | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. andromache |
Danh pháp hai phần | |
Catocala andromache H. Edwards, 1885 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phụ loài Catocala andromache benjamini đã được nâng thành loài và nay có tên Catocala benjamini.
Sải cánh dài 50–55 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Quercus dumosa, Quercus turbinella và Quercus wislizeni.
Phụ loài
sửaCatocala andromache wellsi, ghi nhận ở miền trung California, nay được xem là một đồng âm.
Liên kết ngoài
sửa- Species info Lưu trữ 2008-05-12 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala andromache tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.