Catocala amnonfreidbergi
Catocala amnonfreidbergi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của the Levant.
Catocala amnonfreidbergi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. amnonfreidbergi |
Danh pháp hai phần | |
Catocala amnonfreidbergi (Kravchenko et al, 2008) |
Sải cánh dài khoảng 73 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7. Có thể có một lứa một năm.
Liên kết ngoài
sửa- A new species of Catocala from israel Lưu trữ 2009-10-14 tại Wayback Machine
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.