Castanospermum australe
loài thực vật
Castanospermum australe là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được A.Cunn. & C.Fraser miêu tả khoa học đầu tiên.[4] Chúng là loài bản địa của bờ biển phía đông của Úc tại Queensland và New South Wales, và các đảo Vanuatu, Nouvelle-Calédonie.
Castanospermum australe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Angylocalyceae[1] |
Chi (genus) | Castanospermum A.Cunn ex Hook. |
Loài (species) | C. australe |
Danh pháp hai phần | |
Castanospermum australe A.Cunn. & C.Fraser |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | 1.425 kJ (341 kcal) | ||||||||||||||||||||||||
62.36 g | |||||||||||||||||||||||||
Đường | 2.12 g | ||||||||||||||||||||||||
Chất xơ | 15.2 g | ||||||||||||||||||||||||
1.42 g | |||||||||||||||||||||||||
21.60 g | |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[2] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[3] |
Sinh trưởng
sửaĐây là cây thường xanh loại lớn, cao đến 40 mét (130 ft). Lá cây dài khoảng 15 xentimét (5,9 in) và rộng 6–7 xentimét (2,4–2,8 in). Hoa có hai màu là vàng và đỏ, dài 3–4 xentimét (1,2–1,6 in). Quả hình trụ, dài 12–20 xentimét (4,7–7,9 in) với đường kính 4–6 xentimét (1,6–2,4 in) chia thành 3 đến 5 ngăn.
Sử dụng
sửaHạt có độc tố nhưng có thể ăn được nếu nghiền thành bột, lọc với nước và rang lên. Gỗ cũng sử dụng được.
Hình ảnh
sửa-
Cây con
-
Hoa
Chú thích
sửa- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Castanospermum australe”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Castanospermum australe.
Wikispecies có thông tin sinh học về Castanospermum australe
- Australian National Botanic Gardens: Castanospermum australe
- Bush Tucker Plants: Moreton Bay Chestnut Lưu trữ 2013-02-07 tại Wayback Machine
- Plants for a Future: Castanospermum australe