Cassis (chi ốc biển)
Cassis là một chi ốc biển rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1] Đây là chi đặc trưng của phân họ Cassinae.
Cassis | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Vỏ ốc Cassis cornuta | |
Five views of a shell of Cassis cornuta | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Liên họ: | Tonnoidea |
Họ: | Cassidae |
Chi: | Cassis Scopoli, 1777 |
Loài điển hình | |
Buccinum cornutum Linnaeus, 1758 | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Cassis bao gồm:[1][2]
- Cassis abbotti Bouchet, 1988
- † Cassis altispira Beu 2010
- † Cassis birmanica Vredenburg 1921
- † Cassis brasili (Cossmann & Pissarro, 1905)
- † Cassis calusa Petuch and Berschauer 2018
- Cassis cornuta (Linnaeus, 1758)
- † Cassis costulifera Beu 2010
- † Cassis delta Parker 1948
- † Cassis depressior Martin 1879
- Cassis fimbriata Quoy & Gaimard, 1833
- Cassis flammea (Linnaeus, 1758)
- † Cassis flintensis Mansfield 1940
- † Cassis floridensis Tucker and Wilson 1932
- † Cassis glaucoides Martin 1879
- † Cassis herklotsi Martin 1879
- † Cassis ketteri Parodiz and Tripp 1992
- Cassis kreipli Morrison, 2003
- † Cassis lelongi Gain, Belliard & Le Renard, 2017
- † Cassis maccormacki Olsson 1928
- Cassis madagascariensis Lamarck, 1822
- † Cassis mammillaris Grateloup 1927
- Cassis nana Tenison-Woods, 1879
- † Cassis nigellensis Gain, Belliard & Le Renard, 2017
- Cassis norai Prati Musetti, 1995
- Cassis nummulitiphila Sacco 1890
- † Cassis parfouruorum Gain, Belliard & Le Renard, 2017
- Cassis patamakanthini Parth, 2000
- † Cassis powelli Petuch and Berschauer, 2018
- Cassis retusa Michelotti 1861
- Cassis subtuberosa Hanna 1926
- Cassis sulcifera Sowerby 1850
- Cassis tessellata Gmelin, 1791
- Cassis togata White 1887
- Cassis tuberosa (Linnaeus, 1758)
- Cassis vialensis Fuchs 1870
- Các loài đồng nghĩa
- [1]
- Cassis achatina Lamarck, 1816: syn. Semicassis labiata (Perry, 1811)
- Cassis areola (Linnaeus, 1758): syn. Phalium areola (Linnaeus, 1758)
- Cassis bituberculosa Martens, 1901: syn. Echinophoria bituberculosa (Martens, 1901)
- Cassis callosa Röding, 1798: syn. Nassarius gibbulosus (Linnaeus, 1758)
- Cassis centiquadrata (Valenciennes, 1832): syn. Semicassis centiquadrata (Valenciennes, 1832)
- Cassis cernica Sowerby III, 1888: syn. Casmaria ponderosa ponderosa (Link, 1807)
- Cassis coarctata G.B. Sowerby I, 1825: syn. Cypraecassis coarctata (G.B. Sowerby I, 1825)
- Cassis coronadoi Crosse, 1867: syn. Echinophoria coronadoi (Crosse, 1867)
- Cassis dalli Anderson, 1929: syn. Echinophoria hadra (Woodring & Olsson, 1957)
- Cassis glans Röding, 1798: syn. Demoulia abbreviata (Gmelin, 1791)
- Cassis glauca (Linnaeus, 1758): syn. Phalium glaucum (Linnaeus, 1758)
- Cassis globulus Menke, 1829: syn. Demoulia ventricosa (Lamarck, 1816)
- Cassis gracilenta Yokoyama, 1928: syn. Cyllene gracilenta (Yokoyama, 1928)
- Cassis japonica Reeve, 1848: syn. Semicassis bisulcata (Schubert & Wagner, 1829)
- Cassis labrosa Martini, 1773: syn. Malea pomum (Linnaeus, 1758)
- Cassis ringens Swainson, 1822: syn. Malea ringens (Swainson, 1822)
- Cassis rufa (Linnaeus, 1758): syn. Cypraecassis rufa (Linnaeus, 1758)
- Cassis spinosa (Gronovius, 1781): syn. Cassis tessellata Gmelin, 1791
- Cassis tenuis Wood, 1828: syn. Cypraecassis tenuis (Wood, 1828)
- Cassis vibex (Linnaeus, 1758): syn. Casmaria erinaceus (Linnaeus, 1758)
- Cassis wyvillei Watson, 1886: syn. Echinophoria wyvillei (Watson, 1886)
Hình ảnh
sửa-
Fossil shell of Cassis mammillaris
Tham khảo
sửa- ^ a b c d Bouchet, P. (2014). “Cassis Scopoli, 1771”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ “Fossilworks”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cassis (chi ốc biển).
- “Cassis Scopoli, 1777”. biolib.cz.