Carenzia
Carenzia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Seguenziidae.[1]
Carenzia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Seguenzioidea |
Họ (familia) | Seguenziidae |
Tông (tribus) | Seguenziini |
Chi (genus) | Carenzia Quinn, 1983 |
Loài điển hình | |
Seguenzia carinata Jeffreys, J.G., 1876 |
Các loài
sửaAccording to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Carenzia:[2]
- Carenzia acanthodes Marshall, 1991
- Carenzia carinata (Jeffreys, 1877)[3]
- Carenzia fastigiata Marshall, 1983
- Carenzia inermis (Quinn, 1983)
- Carenzia melvillii (Schepman, 1909)
- Carenzia nitens Marshall, 1991
- Carenzia ornata Marshall, 1991
- Carenzia serrata Marshall, 1991
- Carenzia trispinosa (Watson, 1879)[4]
- Carenzia venusta Marshall, 1983
Chú thích
sửa- ^ Carenzia Quinn, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ WoRMS: Carenzia; accessed: 13 tháng 9 năm 2010
- ^ Carenzia carinata (Jeffreys, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Carenzia trispinosa (Watson, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Marshall B.A. (1991). Mollusca Gastropoda: Seguenziidae from New Caledonia and the Loyalty Islands. In A. Crosnier & P. Bouchet (Eds) Résultats des campagnes Musorstom, vol. 7. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle, A, 150:41-109