Caraguata guatemalensis
Caraguata guatemalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1892.[1]
Caraguata guatemalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Caraguata |
Loài (species) | C. guatemalensis |
Danh pháp hai phần | |
Caraguata guatemalensis Jacoby, 1892 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Caraguata guatemalensis tại Wikispecies