Caobangia squamata
loài thực vật
Caobangia squamata là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được A.R. Sm. & X.C. Zhang mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[3]
Caobangia squamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Caobangia |
Loài (species) | C. squamata |
Danh pháp hai phần | |
Caobangia squamata A.R.Sm. & X.C.Zhang, 2002 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Lemmaphyllum squamatum (A. R. Smith & X. C. Zhang) Li Wang[1] |
Chú thích
sửa- ^ Li Wang et al., Botanical Journal of the Linnaean Society 162: 36. 2010.
- ^ Flora of China v 2-3 p 827.
- ^ The Plant List (2010). “Caobangia squamata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Caobangia, a New Genus and Species of Polypodiaceae from Vietnam Alan R. Smith and Zhang Xian-Chun. Novon Vol. 12, No. 4 (Winter, 2002), pp. 546–550 doi:10.2307/3393137
- Caobangia squamata tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).