Campyloneurum macrosorum
loài thực vật
Campyloneurum macrosorum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Fée miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]
Campyloneurum macrosorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Campyloneurum |
Loài (species) | C. macrosorum |
Danh pháp hai phần | |
Campyloneurum macrosorum Fée |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Campyloneurum macrosorum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Campyloneurum macrosorum tại Wikispecies