Campyloneurum angustipaleatum
loài thực vật
Campyloneurum angustipaleatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Alston) M. Mey. ex Lellinger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Campyloneurum angustipaleatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Campyloneurum |
Loài (species) | C. angustipaleatum |
Danh pháp hai phần | |
Campyloneurum angustipaleatum (Alston) M. Mey. ex Lellinger |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Campyloneurum angustipaleatum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Campyloneurum angustipaleatum tại Wikispecies