Camptandra ovata
Camptandra ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1][2]
Camptandra ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Camptandra |
Loài (species) | C. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Camptandra ovata Ridl., 1907 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Camptandra tahanensis Ridl., 1915 |
Phân bố
sửaLoài này được tìm thấy ở cao độ khoảng 1.200 m (4.000 ft) ở Hulu Semangkok, Selangor, Malaysia.[1][3]
Mẫu vật điển hình: A.M. Burn-Murdoch s.n. do Alfred M. Burn-Murdoch (1868-1914)[4] thu thập tháng 2 năm 1904.[5]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Camptandra ovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Camptandra ovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Camptandra ovata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b Ridley H. N., 1907. Camptandra ovata. Materials for a Flora of the Malayan Peninsula 2: 12.
- ^ The Plant List (2010). “Camptandra ovata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Camptandra ovata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-2-2021.
- ^ Alfred M. Burn-Murdoch trong Nationaal Herbarium Nederland.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 61 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.