Campsosternus watanabei
Campsosternus watanabei là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Miwa miêu tả khoa học năm 1929.[1]
Campsosternus watanabei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Campsosternus |
Loài (species) | C. watanabei |
Danh pháp hai phần | |
Campsosternus watanabei Miwa, 1929 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Campsosternus watanabei tại Wikispecies