Campsosternus gemma
Campsosternus gemma là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1857.[1]
Campsosternus gemma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Campsosternus |
Loài (species) | C. gemma |
Danh pháp hai phần | |
Campsosternus gemma Candèze, 1857 |
Mô tả
sửaThân hình bầu dục, toàn thân nhẵn, không có lông. Ngực trước có màu xanh vàng, và các cạnh (không bao gồm viền xung quanh và góc sau) có màu đỏ; cánh cứng có màu xanh vàng với ánh đồng.[2]
Chú thích
sửa- ^ Elateridae in Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
- ^ 江世宏. 中国叩甲科昆虫分类研究[D]. 西南农业大学. 1994: 39–40.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Campsosternus gemma tại Wikispecies