Calyptra hokkaida là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Trung QuốcNhật Bản.[3] The larvae length of C. hokkaido is roughly 40 milimét (1,6 in).[4]

Calyptra hokkaida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Calpinae
Chi (genus)Calyptra
Loài (species)C. hokkaida
Danh pháp hai phần
Calyptra hokkaida
Wileman, 1922[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Calpe hokkaido (misspelling) (Poole, 1989)
  • Calpe hoenei (Berio, 1956)

Chú thích

sửa
  1. ^ “Natural History Museum”. The Global Lepidoptera Names Index. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Savela, Markku Savela. “Calyptra hokkaido”. Lepidoptera and some other life forms. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ J.M. Zaspel & Branham, M.A. (2008). “World Checklist of Tribe Calpini (Lepidoptera: Noctuidae: Calpinae)” (PDF). Insecta Mundi: A Journal of World Insect Systematics. 0047 (1–15): 2. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ “Calyptra hokkaida”. JPMoth (bằng tiếng Nhật). Truy cập 30 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

sửa