Calliophis bibroni
Calliophis bibroni là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Jan mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.[3] C. bibroni là loài đặc hữu Tây Ghats Ấn Độ. Loài này có tổng chiều dài có thể lên tới 64 cm với đuôi dài 5 cm.
Calliophis bibroni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Calliophis |
Loài (species) | C. bibroni |
Danh pháp hai phần | |
Calliophis bibroni (Jan, 1858) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Boulenger GA. 1896. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume III., Containing the Colubridæ (Opisthoglyphæ and Proteroglyphæ),... London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers). xiv + 727 pp. + Plates I-XXV. (Callophis [sic] bibronii, p. 399).
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Calliophis bibroni”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Calliophis bibroni tại Wikispecies
- Jan,G. 1858. Plan d'une iconographie descriptive des ophidiens et description sommaire de nouvelles espèces des serpents. Rev. Mag. Zool. Paris (2) 10: 438-449, 514-527.
- Beddome, R.H. 1864. Description of a new species of Elaps from Malabar. Proc. Zool. Soc. London 1864:179.
- Slowinski, Joseph B., Boundy, Jeff & Lawson, R. 2001. The phylogenetic relationships of Asian coral snakes (Elapidae: Calliophis and Maticora) based on morphological and molecular characters. Herpetologica 57(2):233-245.