Caecum skoglundae
Caecum skoglundae là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[2]
Caecum skoglundae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
Họ (familia) | Caecidae |
Chi (genus) | Caecum |
Loài (species) | C. skoglundae |
Danh pháp hai phần | |
Caecum skoglundae Pizzini, Raines & Nofroni, 2007[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Pizzini M., Raines B. & Nofroni I. (2007). A new Caecum from the pacific coast of Panama, with illustration of the type specimen of Caecum reversum Carpenter, 1857 (Caenogastropoda: Rissooidea). Iberus 25 (2): 1-7. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Caecum skoglundae Pizzini, Raines & Nofroni, 2007. WoRMS (2010). Caecum skoglundae Pizzini, Raines & Nofroni, 2007. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=458153 on 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Caecum skoglundae tại Wikispecies