Caecum rapanuiense
Caecum rapanuiense là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[2]
Caecum rapanuiense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
Họ (familia) | Caecidae |
Chi (genus) | Caecum |
Loài (species) | C. rapanuiense |
Danh pháp hai phần | |
Caecum rapanuiense Raines & Pizzini, 2005[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Raines & Pizzini. 2005. Iberus 23(1): 49-65. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Caecum rapanuiense Raines & Pizzini, 2005. WoRMS (2009). Caecum rapanuiense Raines & Pizzini, 2005. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=389326 on 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Caecum rapanuiense tại Wikispecies