Caecum imbricatum
Caecum imbricatum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[1]
Caecum imbricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
Họ (familia) | Caecidae |
Chi (genus) | Caecum |
Loài (species) | C. imbricatum |
Danh pháp hai phần | |
Caecum imbricatum Carpenter, 1858 |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaĐộ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 4.5 mm.[2]
Môi trường sống
sửaĐộ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 183 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ Caecum imbricatum Carpenter, 1858. WoRMS (2010). Caecum imbricatum Carpenter, 1858. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419589 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Caecum imbricatum tại Wikispecies