Caecum cooperi, tên tiếng Anh: Cooper's Atlantic caecum, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[1]

Caecum cooperi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Truncatelloidea
Họ (familia)Caecidae
Chi (genus)Caecum
Loài (species)C. cooperi
Danh pháp hai phần
Caecum cooperi
S. Smith, 1860

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 6.1 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 73 m.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ Caecum cooperi S. Smith, 1860. WoRMS (2010). Caecum cooperi S. Smith, 1860. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160193 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa