Cabillus
Cabillus là một chi của Họ Cá bống trắng
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Cabillus J. L. B. Smith, 1959 |
Loài điển hình | |
Cabillus lacertops J. L. B. Smith, 1959 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1][2][3]
- Cabillus atripelvicus J. E. Randall, Ka. Sakamoto & Shibukawa, 2007
- Cabillus caudimacula D. W. Greenfield & J. E. Randall, 2004
- Cabillus lacertops J. L. B. Smith, 1959 (Lizard cabillus)
- Cabillus macrophthalmus (M. C. W. Weber, 1909) (Bigeye cabillus)
- Cabillus nigromarginatus Kovačić & Bogorodsky, 2013[2]
- Cabillus nigrostigmus Kovačić & Bogorodsky, 2013[2]
- Cabillus pexus Shibukawa & Aizawa, 2013[3]
- Cabillus tongarevae (Fowler, 1927)
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Cabillus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ a b c Kovacic, M. & Bogorodsky, S.V. (2013): Two new species of Cabillus (Perciformes: Gobiidae) and the first record of Cabillus macrophthalmus from the Western Indian Ocean. Zootaxa, 3717 (2): 179–194.
- ^ a b Shibukawa, K. & Aizawa, M. (2013): Cabillus pexus, a New Marine Goby (Teleostei, Gobiidae) from Amami-oshima Island, Ryukyu Islands, Japan. Bulletin of the National Museum of Nature and Science, Series A, 39 (3): 133–142.