Cổng thông tin:Đức/Bang và thành phố
Tiểu bang | Thủ phủ | Diện tích (km²) | Dân số (2) | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Baden-Württemberg | Stuttgart | 35.751,65 | 10.717.000 | |
2 | Bayern | München | 70.549,19 | 12.444.000 | |
3 | Berlin | (1) | 891,75 | 3.388.000 | |
4 | Brandenburg | Potsdam | 29.477,16 | 2.568.000 | |
5 | Bremen | Bremen(1) | 404,23 | 663.000 | |
6 | Hamburg | (1) | 755,16 | 1.735.000 | |
7 | Hessen | Wiesbaden | 21.114,72 | 6.098.000 | |
8 | Mecklenburg-Vorpommern | Schwerin | 23.174,17 | 1.720.000 | |
9 | Niedersachsen | Hannover | 47.618,24 | 8.001.000 | |
10 | Nordrhein-Westfalen | Düsseldorf | 34.042,52 | 18.075.000 | |
11 | Rheinland-Pfalz | Mainz | 19.847,39 | 4.061.000 | |
12 | Saarland | Saarbrücken | 2.568,65 | 1.056.000 | |
13 | Sachsen | Dresden | 18.414,82 | 4.296.000 | |
14 | Sachsen-Anhalt | Magdeburg | 20.445,26 | 2.494.000 | |
15 | Schleswig-Holstein | Kiel | 15.763,18 | 2.829.000 | |
16 | Thüringen | Erfurt | 16.172,14 | 2.355.000 | |
(1) Tiểu bang Berlin và Hamburg chỉ bao gồm thành phố cùng tên; Bremen cũng được xem là bang thành phố dù thành phố Bremerhaven cũng thuộc về tiểu bang Bremen. |