Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA là danh hiệu hàng năm của FIFA dành cho nam và nữ cầu thủ bóng đá có nhiều danh hiệu cá nhân lẫn tập thể nhất thế giới trong một năm dương lịch. Giải thưởng này bắt đầu năm 1991 đối với nam và 2001 đối với nữ. Kể từ mùa bóng 2010-2011, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA. Đến năm 2016, giải thưởng lại được tách ra nhưng với tên mới là FIFA The Best.
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA | |
---|---|
Trao cho | Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất một năm dương lịch |
Tài trợ | FIFA |
Được trao bởi | FIFA |
Lần đầu tiên | 1991 (với nam) và 2001 (với nữ) |
Lần gần nhất | 2022 |
Đương kim | Argentina Leo Messi |
Nhiều danh hiệu nhất | Leo Messi (7 lần) |
Nhiều đề cử nhất | Leo Messi (15 lần) |
Trang chủ | https://www.fifa.com/the-best-fifa-football-awards/ |
Danh sách nam cầu thủ đoạt giải
sửa# | Cầu thủ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Lionel Messi | 7 | 5 | 1 |
2 | Cristiano Ronaldo | 5 | 6 | 2 |
3 | Zidane | 3 | 1 | 2 |
4 | Ronaldo | 3 | 1 | 1 |
5 | Ronaldinho | 2 | 0 | 1 |
6 | Robert Lewandowski | 2 | 0 | 0 |
7 | Luís Figo | 1 | 1 | 0 |
Romário | 1 | 1 | 0 | |
George Weah | 1 | 1 | 0 | |
10 | Rivaldo | 1 | 0 | 1 |
Roberto Baggio | 1 | 0 | 1 | |
12 | Kaká | 1 | 0 | 0 |
Fabio Cannavaro | 1 | 0 | 0 | |
Marco van Basten | 1 | 0 | 0 | |
Lothar Matthäus | 1 | 0 | 0 | |
Luka Modrić | 1 | 0 | 0 | |
17 | Thierry Henry | 0 | 2 | 0 |
David Beckham | 0 | 2 | 0 | |
Hristo Stoichkov | 0 | 2 | 0 | |
20 | Andrés Iniesta | 0 | 1 | 1 |
21 | Frank Lampard | 0 | 1 | 0 |
Oliver Kahn | 0 | 1 | 0 | |
Roberto Carlos | 0 | 1 | 0 | |
Paolo Maldini | 0 | 1 | 0 | |
Jean-Pierre Papin | 0 | 1 | 0 | |
Virgil van Dijk | 0 | 1 | 0 | |
27 | Xavi | 0 | 0 | 3 |
28 | Dennis Bergkamp | 0 | 0 | 2 |
Mohamed Salah | 0 | 0 | 2 | |
Neymar | 0 | 0 | 2 | |
31 | Fernando Torres | 0 | 0 | 1 |
Samuel Eto'o | 0 | 0 | 1 | |
Andriy Shevchenko | 0 | 0 | 1 | |
Raúl González | 0 | 0 | 1 | |
Gabriel Batistuta | 0 | 0 | 1 | |
Davor Šuker | 0 | 0 | 1 | |
Alan Shearer | 0 | 0 | 1 | |
Jürgen Klinsmann | 0 | 0 | 1 | |
Thomas Häßler | 0 | 0 | 1 | |
Gary Lineker | 0 | 0 | 1 | |
Antoine Griezmann | 0 | 0 | 1 | |
Franck Ribéry | 0 | 0 | 1 | |
Manuel Neuer | 0 | 0 | 1 |
Xếp hạng theo quốc gia
sửaBảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi anh ta chơi bóng).
# | Quốc gia | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 8 (1994, 1996, 1997, 1999, 2002, 2004, 2005, 2007) | 3 (1993, 1997, 1998) | 5 (2000, 2003, 2006, 2015, 2017) |
2 | Argentina | 7 (2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019, 2022) | 3 (2007, 2008, 2013, 2014, 2021) | 2 (1999, 2020) |
3 | Bồ Đào Nha | 6 (2001, 2008, 2013, 2014, 2016, 2017) | 7 ( 2000, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2018) | 2 (2007, 2019) |
4 | Pháp | 3 (1998, 2000, 2003) | 4 (1991, 2003, 2004, 2006) | 4 (1997*, 2002, 2013, 2016) |
5 | Ý | 2 (1993, 2006) | 1 (1995) | 1 (1994) |
6 | Ba Lan | 2 (2020, 2021) | 0 | 0 |
7 | Đức | 1 (1991) | 1 (2002) | 3 (1992, 1995, 2014) |
8 | Hà Lan | 1 (1992) | 1 (2019) | 2 (1993, 1997*) |
9 | Liberia | 1 (1995) | 1 (1996) | 0 |
10 | Croatia | 1 (2018) | 0 | 1 (1998) |
11 | Anh | 0 | 3 (1999, 2001, 2005) | 2 (1991, 1996) |
12 | Bulgaria | 0 | 2 (1992, 1994) | 0 |
13 | Tây Ban Nha | 0 | 1 (2010) | 6 (2001, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012) |
14 | Ai Cập | 0 | 0 | 2 (2018, 2021) |
15 | Ukraina | 0 | 0 | 1 (2004) |
Cameroon | 0 | 0 | 1 (2005) |
* Đồng giải
Xếp hạng theo câu lạc bộ
sửa# | Câu lạc bộ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 12 (1994, 1996*, 1997**, 1999, 2004, 2005, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019) | 11 (1992, 1993*, 1994, 2000**, 2007, 2008, 2010, 2013, 2014, 2016, 2017) | 8 (2000, 2005, 2006, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015) |
2 | Real Madrid | 9 (2001, 2002*, 2003, 2006*, 2013, 2014, 2016, 2017, 2018) | 8 (1997, 2000*, 2006***, 2009*, 2010, 2011, 2012, 2015) | 3 (1998, 2001, 2003) |
3 | Juventus | 4 (1993, 1998, 2000, 2006**) | 1 (2018) | 2 (1994, 1997) |
4 | AC Milan | 3 (1992, 1995*, 2007) | 2 (1995, 1996) | 1 (2004) |
5 | Inter Milan | 3 (1991, 1997*, 2002**) | 1 (1998) | 1 (1993*) |
6 | Manchester United | 1 (2008) | 3 (1999, 2001, 2009**) | 1 (2007) |
7 | Bayern Munich | 1 (2020) | 1 (2002) | 3 (1995*, 2013, 2014) |
8 | PSV Eindhoven | 1 (1996**) | 1 (1993**) | 0 |
9 | Paris Saint-Germain | 1 (1995**) | 0 | 1 (2017) |
10 | Arsenal | 0 | 2 (2003, 2004) | 1 (1997) |
11 | Liverpool | 0 | 1 (2019) | 2 (2008, 2018) |
12 | Marseille | 0 | 1 (1991) | 0 |
Chelsea | 0 | 1 (2005) | 0 | |
14 | Tottenham Hotspur | 0 | 0 | 2 (1991, 1995**) |
15 | Roma | 0 | 0 | 1 (1992) |
Ajax | 0 | 0 | 1 (1993**) | |
Blackburn Rovers | 0 | 0 | 1 (1996**) | |
Newcastle United | 0 | 0 | 1 (1996*) | |
Fiorentina | 0 | 0 | 1 (1999) | |
Atlético Madrid | 0 | 0 | 1 (2016) |
*Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa cuối năm dương lịch (Lượt đi mùa giải mới - từ tháng 8 đến tháng 12)
**Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)
***Cầu thủ giải nghệ vào nửa cuối năm dương lịch do đó chỉ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)
Danh sách nữ cầu thủ đoạt giải
sửaXếp hạng theo cầu thủ
sửa# | Cầu thủ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Marta | 5 | 4 | 2 |
2 | Birgit Prinz | 3 | 5 | 0 |
3 | Mia Hamm | 2 | 2 | 0 |
4 | Carli Lloyd | 2 | 0 | 0 |
5 | Abby Wambach | 1 | 1 | 2 |
6 | Sawa Homare | 1 | 0 | 0 |
Nadine Angerer | 1 | 0 | 0 | |
Nadine Keßler | 1 | 0 | 0 | |
9 | Tiffeny Milbrett | 0 | 1 | 0 |
Kristine Lilly | 0 | 1 | 0 | |
11 | Tôn Văn | 0 | 0 | 2 |
Cristiane Rozeira | 0 | 0 | 2 | |
13 | Kelly Smith | 0 | 0 | 1 |
Shannon Boxx | 0 | 0 | 1 | |
Renate Lingor | 0 | 0 | 1 | |
Hanna Ljungberg | 0 | 0 | 1 | |
Fatmire Alushi | 0 | 0 | 1 | |
Alex Morgan | 0 | 0 | 1 |
Xếp hạng theo quốc gia
sửaBảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi cầu thủ chơi bóng).
# | Quốc gia | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Đức | 5 (2003, 2004, 2005, 2013, 2014) | 6 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010, 2016) | 2 (2006, 2010) |
2 | Hoa Kỳ | 5 (2001, 2002, 2012, 2015, 2016) | 5 (2001, 2003, 2004, 2006, 2013) | 4 (2005, 2011, 2012, 2014) |
3 | Brasil | 5 (2006, 2007, 2008, 2009, 2010) | 4 (2005, 2011, 2012, 2014) | 5 (2004, 2007, 2008, 2013, 2016) |
4 | Nhật Bản | 1 (2011) | 1 (2015) | 0 |
5 | Trung Quốc | 0 | 0 | 2 (2001, 2002) |
6 | Anh | 0 | 0 | 1 (2009) |
7 | Thụy Điển | 0 | 0 | 1 (2003) |
Xếp hạng theo câu lạc bộ
sửa# | Câu lạc bộ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | 1. FFC Frankfurt | 4 (2003, 2004, 2005, 2013) | 5 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010) | 1 (2006) |
2 | Umeå IK | 3 (2006, 2007, 2008) | 1 (2005) | 2 (2003, 2004) |
3 | Washington Freedom | 2 (2001, 2002) | 2 (2003, 2004) | 0 |
4 | Santos | 2 (2009, 2010) | 0 | 0 |
5 | VfL Wolfsburg | 1 (2014) | 0 | 1 (2007) |
6 | INAC Kobe Leonessa | 1 (2011) | 0 | 0 |
FC Gold Pride | 1 (2010) | 0 | 0 | |
Los Angeles Sol | 1 (2009) | 0 | 0 | |
Brisbane Roar | 1 (2013) | 0 | 0 | |
10 | Tyresö FF | 0 | 2 (2012, 2014) | 1 (2013) |
Western New York Flash | 0 | 2 (2011, 2013) | 1 (2014) | |
12 | FC Rosengård | 0 | 1 (2014) | 0 |
KIF Örebro DFF | 0 | 1 (2006) | 0 | |
New York Power | 0 | 1 (2001) | 0 | |
15 | Atlanta Beat | 0 | 0 | 2 (2001, 2002) |
16 | Seattle Sounders Women | 0 | 0 | 1 (2012) |
magicJack | 0 | 0 | 1 (2011) | |
Turbine Potsdam | 0 | 0 | 1 (2010) | |
Boston Breakers | 0 | 0 | 1 (2009) | |
Linköping | 0 | 0 | 1 (2008) | |
Corinthians | 0 | 0 | 1 (2008) | |
Không CLB chủ quản | 1 (2012) | 0 | 1 (2005) |
Tham khảo
sửaXem thêm
sửaBản mẫu:Thông tin cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA Bản mẫu:Thông tin cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm của FIFA