Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đơn nữ

Giải cầu lông đơn nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đã diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2021 tại Musashino Forest Sports PlazaTokyo. Tổng cộng có 43 vận động viên từ 37 quốc gia đang thi đấu.

Đơn nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXII
Địa điểmMusashino Forest Sports Plaza
Thời gian24 tháng 7 – 1 tháng 8 năm 2021 (2021-08-01)
Số VĐV43 từ 37 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Chen Yufei  Trung Quốc
2 Đới Tư Dĩnh  Đài Bắc Trung Hoa
3 P. V. Sindhu  Ấn Độ

Vòng loại

sửa

Lịch thi đấu

sửa

Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 10 ngày, với 9 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]

Chú giải
P Vòng sơ loại R Vòng 16 đội QF Tứ kết SF Bán kết M Tranh huy chương vàng
Ngày 24 thg7 25 thg7 26 thg7 27 thg7 28 thg7 29 thg7 30 thg7 31 thg7 1 thg8 2 thg8
Nội dung S T S T S T S T S T S T S C S T C T C T
Đơn nữ P R QF SF M

Hạt giống

sửa

Tổng cộng có 14 vận động viên được trao hạt giống.

Vòng bảng

sửa

Vòng bảng được thi đấu từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 7. Đội thắng của mỗi bảng đã giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Chen Yufei (CHN) 2 2 0 4 0 +4 84 31 +53 2 Giành quyền vào tứ kết
2   Neslihan Yiğit (TUR) 2 1 1 2 2 0 65 52 +13 1
3   Doha Hany (EGY) 2 0 2 0 4 −4 18 84 −66 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 11:20 Chen Yufei   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Doha Hany 21–5 21–3
27 tháng 7 11:20 Neslihan Yiğit   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Doha Hany 21–5 21–5
28 tháng 7 12:20 Chen Yufei   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Neslihan Yiğit 21–14 21–9

Bảng C

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   An Se-young (KOR) 2 2 0 4 0 +4 84 30 +54 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Clara Azurmendi (ESP) 2 1 1 2 2 0 63 54 +9 1
3   Dorcas Ajoke Adesokan (NGR) 2 0 2 0 4 −4 21 84 −63 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 20:00 An Se-young   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Clara Azurmendi 21–13 21–8
26 tháng 7 12:00 Dorcas Ajoke Adesokan   0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Clara Azurmendi 10–21 2–21
27 tháng 7 19:20 An Se-young   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Dorcas Ajoke Adesokan 21–3 21–6

Bảng D

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Busanan Ongbamrungphan (THA) 2 2 0 4 0 +4 84 41 +43 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Kristin Kuuba (EST) 2 1 1 2 2 0 70 74 −4 1
3   Daniela Macías (PER) 2 0 2 0 4 −4 45 84 −39 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 09:40 Busanan Ongbamrungphan   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Daniela Macías 21–4 21–9
26 tháng 7 18:00 Kristin Kuuba   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Daniela Macías 21–19 21–13
27 tháng 7 18:40 Busanan Ongbamrungphan   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Kristin Kuuba 21–16 21–12

Bảng E

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Okuhara Nozomi (JPN) (H) 2 2 0 2 0 +2 84 43 +41 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Evgeniya Kosetskaya (ROC) 2 1 1 2 2 0 65 77 −12 1
3   Yvonne Li (GER) 2 0 2 0 4 −4 56 85 −29 0
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 11:20 Okuhara Nozomi   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Yvonne Li 21–17 21–4
26 tháng 7 10:00 Evgeniya Kosetskaya   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Yvonne Li 22–20 21–15
28 tháng 7 10:20 Okuhara Nozomi   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Evgeniya Kosetskaya 21–6 21–16

Bảng F

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Michelle Li (CAN) 2 2 0 4 0 +4 84 51 +33 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Martina Repiská (SVK) 2 1 1 2 2 0 76 73 +3 1
3   Nikté Sotomayor (GUA) 2 0 2 0 4 −4 48 84 −36 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 12:00 Michelle Li   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Nikté Sotomayor 21–8 21–9
26 tháng 7 18:40 Martina Repiská   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Nikté Sotomayor 21–19 21–12
28 tháng 7 11:00 Michelle Li   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Martina Repiská 21–18 21–16

Bảng G

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   He Bingjiao (CHN) 2 2 0 4 0 +4 84 23 +61 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Sorayya Aghaei (IRI) 2 1 1 2 2 0 56 63 −7 1
3   Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq (MDV) 2 0 2 0 4 −4 30 84 −54 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 12:40 He Bingjiao   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq 21–6 21–3
26 tháng 7 11:20 Sorayya Aghaei   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq 21–14 21–7
28 tháng 7 11:00 He Bingjiao   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Sorayya Aghaei 21–11 21–3

Bảng H

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Beiwen Zhang (USA) 2 2 0 4 0 +4 84 38 +46 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Marija Ulitina (UKR) 2 1 1 2 2 0 62 76 −14 1
3   Fabiana Silva (BRA) 2 0 2 0 4 −4 53 85 −32 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 18:00 Beiwen Zhang   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Marija Ulitina 21–12 21–7
26 tháng 7 12:40 Fabiana Silva   0–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Marija Ulitina 14–21 20–22
28 tháng 7 10:20 Beiwen Zhang   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Fabiana Silva 21–9 21–10

Bảng I

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Mia Blichfeldt (DEN) 2 2 0 4 0 +4 84 34 +50 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Chen Hsuan-yu (AUS) 2 1 1 2 2 0 83 88 −5 1
3   Linda Zetchiri (BUL) 2 0 2 1 4 −3 59 104 −45 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 14:00 Mia Blichfeldt   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Chen Hsuan-yu 21–7 21–14
27 tháng 7 13:20 Linda Zetchiri   1–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Chen Hsuan-yu 16–21 22–20 8–21
28 tháng 7 09:40 Mia Blichfeldt   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Linda Zetchiri 21–10 21–3

Bảng J

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   P. V. Sindhu (IND) 2 2 0 4 0 +4 84 42 +42 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Cheung Ngan Yi (HKG) 2 1 1 2 3 −1 82 91 −9 1
3   Ksenia Polikarpova (ISR) 2 0 2 1 4 −3 66 99 −33 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 10:40 P. V. Sindhu   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Ksenia Polikarpova 21–7 21–10
27 tháng 7 12:40 Cheung Ngan Yi   2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Ksenia Polikarpova 21–12 15–21 21–16
28 tháng 7 11:00 P. V. Sindhu   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Cheung Ngan Yi 21–9 21–16

Bảng K

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Kim Ga-eun (KOR) 2 2 0 4 0 +4 84 50 +34 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Yeo Jia Min (SGP) 2 1 1 2 2 0 69 59 +10 1
3   Haramara Gaitan (MEX) 2 0 2 0 4 −4 40 84 −44 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 20:40 Kim Ga-eun   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Haramara Gaitan 21–14 21–9
27 tháng 7 13:20 Yeo Jia Min   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Haramara Gaitan 21–7 21–10
28 tháng 7 09:00 Kim Ga-eun   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Yeo Jia Min 21–13 21–14

Bảng L

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Yamaguchi Akane (JPN) (H) 2 2 0 4 0 +4 84 38 +46 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Kirsty Gilmour (GBR) 2 1 1 2 2 0 69 70 −1 1
3   Mahoor Shahzad (PAK) 2 0 2 0 4 −4 39 84 −45 0
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 09:40 Yamaguchi Akane   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Mahoor Shahzad 21–3 21–8
27 tháng 7 14:00 Kirsty Gilmour   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Mahoor Shahzad 21–14 21–14
28 tháng 7 09:00 Yamaguchi Akane   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Kirsty Gilmour 21–9 21–18

Bảng M

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Gregoria Mariska Tunjung (INA) 2 2 0 4 0 +4 84 47 +37 2 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Lianne Tan (BEL) 2 1 1 2 2 0 70 56 +14 1
3   Thet Htar Thuzar (MYA) 2 0 2 0 4 −4 33 84 −51 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 10:00 Gregoria Mariska Tunjung   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Thet Htar Thuzar 21–11 21–8
27 tháng 7 12:40 Lianne Tan   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Thet Htar Thuzar 21–6 21–8
28 tháng 7 09:40 Gregoria Mariska Tunjung   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Lianne Tan 21–11 21–17

Bảng N

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ratchanok Intanon (THA) 1 1 0 2 1 +1 61 49 +12 1 Giành quyền vào vòng sơ loại
2   Soniia Cheah Su Ya (MAS) 1 0 1 1 2 −1 49 61 −12 0
3   Laura Sárosi (HUN) (Z) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: TOCOG
(Z) Rút lui sau một trận
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
25 tháng 7 19:20 Ratchanok Intanon   2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine
Vô hiệu hóa
  Laura Sárosi 21–5 21–10
27 tháng 7 14:00 Soniia Cheah Su Ya   N/P Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Laura Sárosi Rút lui
28 tháng 7 11:40 Ratchanok Intanon   2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Soniia Cheah Su Ya 19–21 21–18 21–10

Bảng P

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đới Tư Dĩnh (TPE) 3 3 0 6 0 +6 126 70 +56 3 Giành quyền vào tứ kết
2   Nguyễn Thùy Linh (VIE) 3 2 1 4 2 +2 111 89 +22 2
3   Qi Xuefei (FRA) 3 1 2 2 4 −2 87 108 −21 1
4   Sabrina Jaquet (SUI) 3 0 3 0 4 −4 69 126 −57 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 09:00 Qi Xuefei   0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Nguyễn Thùy Linh 11–21 11–21
13:00 Đới Tư Dĩnh   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Sabrina Jaquet 21–7 21–13
26 tháng 7 10:00 Qi Xuefei   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Sabrina Jaquet 21–10 21–14
14:00 Đới Tư Dĩnh   2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Nguyễn Thùy Linh 21–16 21–11
28 tháng 7 09:00 Đới Tư Dĩnh   2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Qi Xuefei 21–10 21–13
09:40 Nguyễn Thùy Linh   2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine   Sabrina Jaquet 21–8 21–17

Chung kết

sửa

Vòng đấu loại trực tiếp đã diễn ra từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8. Một vòng được tổ chức mỗi ngày. Giai đoạn này là một giải đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng.[3]

Vòng sơ loại Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
                    
A1   Chen Yufei (CHN) 21 21
C1   An Se-young (KOR) 18 19
C1   An Se-young (KOR) 21 21
D1   Busanan Ongbamrungphan (THA) 15 15
A1   Chen Yufei (CHN) 21 13 21
G1   He Bingjiao (CHN) 16 21 12
E1   Okuhara Nozomi (JPN) 21 21
F1   Michelle Li (CAN) 9 7
E1   Okuhara Nozomi (JPN) 21 13 14
G1   He Bingjiao (CHN) 13 21 21
G1   He Bingjiao (CHN) 14 9
H1   Beiwen Zhang (USA) 21 7r
A1   Chen Yufei (CHN) 21 19 21
P1   Đới Tư Dĩnh (TPE) 18 21 18
I1   Mia Blichfeldt (DEN) 15 13
J1   P. V. Sindhu (IND) 21 21
J1   P. V. Sindhu (IND) 21 22
L1   Yamaguchi Akane (JPN) 13 20
K1   Kim Ga-eun (KOR) 17 18
L1   Yamaguchi Akane (JPN) 21 21
J1   P. V. Sindhu (IND) 18 12
P1   Đới Tư Dĩnh (TPE) 21 21
M1   Gregoria Mariska Tunjung (INA) 12 19 Tranh huy chương đồng
N1   Ratchanok Intanon (THA) 21 21
N1   Ratchanok Intanon (THA) 21 18 18 G1   He Bingjiao (CHN) 13 15
P1   Đới Tư Dĩnh (TPE) 14 21 21 J1   P. V. Sindhu (IND) 21 21

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Schedule - Badminton Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Badminton Competition Schedule”. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Badminton Women's Singles - Bracket Results”. olympics.com. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

sửa