Cúp Puskás 2014 là mùa giải thứ bảy của Cúp Puskás và diễn ra từ 18 đến 21 tháng Tư tại Felcsút, Hungary. Real Madrid là đương kim vô địch.

Cúp Puskás 2014
Cúp Puskás Suzuki
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHungary
Thời gian18 tháng Tư – 21 tháng Tư
Số đội6 (từ 2 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địchTây Ban Nha Real Madrid
Á quânHungary Puskás Akadémia
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiHy Lạp Anastasios Hacigiovannis
Tây Ban Nha Alberto Rubio
Croatia Luka Visic
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Hungary Noel László
2013
2015

Ngày 3 tháng 3 năm 2014, trận chung kết Cúp Puskás 2014 được thông báo sẽ là trận khai sân của Pancho Arena.[1][2] György Szöllősi, giám đốc truyền thông của Học viện Bóng đá Ferenc Puskás, thông báo rằng sẽ có 4.500 khán giả trong trận chung kết. Trong số những khách mời, có phu nhân của Ferenc Puskás, huyền thoại bóng đá người Croatia, Davor Šuker, cựu huấn luyện viên của đội tuyển ĐứcHungary, Lothar Matthäus, cựu huấn luyên viên Videoton và đội tuyển Bồ Đào Nha Paulo Sousa, và cựu thành viên Đội tuyển vàng Jenő BuzánszkyGyula Grosics. Diễn văn khai mạc sẽ được phát biểu bởi chủ tịch Ủy ban Olympic Hungary và cựu thành viên Nghị viện Hungary Pál Schmitt và chủ tịch Liên đoàn bóng đá Tây Ban Nha, Ángel María Villar.[3]

Đội bóng tham gia

sửa

Địa điểm

sửa
Felcsút
 
Pancho Arena
47°27′50″B 18°35′12″Đ / 47,46389°B 18,58667°Đ / 47.46389; 18.58667 (Pancho Arena)
Sức chứa: 3.500

Đội hình

sửa

Budapest Honvéd

sửa

Huấn luyện viên: András Rakonczay

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Márk Fölöp Ivicevic
TM   Dániel Vajda
HV   Zsolt Fék
HV   Dániel Kaposi
HV   Barna Nemes
HV   Ádám Tamaskó
HV   Márkó Varga
TV   János Bodrogi
TV   Imre Fehér
TV   Kristóf Herjeczki
TV   Viktor Kiss
TV   Dominik Rózsahegyi
TV   Soma Szellák
  Ákos Bíró
  Bence Bíró
  Bence Fehér
  Alexander Pendl
  Kristóf Szücs
  Dávid Soós
  Bálint Tömösvári

Dinamo Zagreb

sửa

Huấn luyện viên: Jozo Bandic

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Partik Gujić
TM   Adrijan Śemper
HV   Filip Benković
HV   Toni Borevković
HV   Branimir Kalaica
HV   Tin Kulenović
HV   Karlo Plantak
HV   Borna Sosa
HV   Ivan Vujica
TV   Petar Botica
TV   Bojan Knežević
TV   Matija Fintić
TV   Nikola Moro
TV   Mihovil Raśić
TV   Maks Slunjski
  Andrej Beślić
  Marijan Ćabraja
  Tin Matić
  Borna Miklić
  Luka Viśić

Melbourne Football Institute

sửa

Huấn luyện viên:

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM  
TM  
HV  
HV  
HV  
HV  
TV  
TV  
TV  
TV  
 
 

Panathinaikos

sửa

Huấn luyện viên:

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM  
TM  
HV  
HV  
HV  
HV  
TV  
TV  
TV  
TV  
 
 

Puskás Akadémia

sửa

Huấn luyện viên: István Vincze

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Balázs Tóth
TM   Renátó Boros
HV   Norbert Göbölös
HV   Dániel Kertai
HV   Dávid Kiss
HV   Bonifác Csonka
HV   Noel László
HV   Sándor Nagy
HV   György Hursán
TV   De Oliveira Ayrton
TV   András Erdei
TV   Mátyás Tajti
TV   Bence Szabó
TV   Roland Sallai
  Levente Mezőssy
  Alex Damásdi
  Bence Péter
  Zsolt Óvári
  Szilárd Magyari
  Adrián Szőke

Real Madrid

sửa

Huấn luyện viên:

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM  
TM  
HV  
HV  
HV  
HV  
TV  
TV  
TV  
TV  
 
 

Kết quả Tất cả thời gian tính theo (UTC+2).

Bảng A

sửa
Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
  Puskás Akadémia 2 2 0 0 3 1 +2 6
  Dinamo Zagreb 1 1 0 1 5 1 +4 3
  Panathinaikos 1 0 0 2 1 7 -6 0
  Đội bóng qualified for finals
  Đội bóng qualified for Tranh hạng 3 match
  Puskás Akadémia2–1  Panathinaikos
Report
Pitch 5, Felcsút

  Puskás Akadémia1–0  Dinamo Zagreb
Report
Pitch 1, Felcsút

  Panathinaikos0–5  Dinamo Zagreb
Report
Pitch 1, Felcsút

Bảng B

sửa
Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
  Real Madrid 2 2 0 0 12 0 +12 6
  Budapest Honvéd 1 1 0 1 7 4 +3 3
  Melbourne Football Institute 1 0 0 2 2 17 -15 0
  Đội bóng qualified for finals
  Đội bóng qualified for Tranh hạng 3 match
  Real Madrid2–0  Budapest Honvéd
Report
Pitch 1, Felcsút

  Real Madrid10–0  Melbourne Football Institute
Report
Pitch 5, Felcsút

  Budapest Honvéd7–2  Melbourne Football Institute
Report
Pitch 1, Felcsút

Tranh hạng 5

sửa
  Panathinaikos4–2  Melbourne Football Institute
Report
Pitch 2, Felcsút

Tranh hạng 3

sửa
  Dinamo Zagreb3–0  Budapest Honvéd
Report
Pitch 5, Felcsút

Chung kết

sửa
  Real Madrid1–0  Puskás Akadémia
Report

Cầu thủ ghi bàn

sửa
Thứ hạng Cầu thủ Đội bóng Số bàn thắng
  Alberto Rubio   Real Madrid 3
  Roland Sallai   Puskás Akadémia 2
  Borja Majoral   Real Madrid 2
  Mario Rodríguez   Real Madrid 2
  Inaki Dorado   Real Madrid 2
  Jaime Seoane   Real Madrid 1
  Álvaro Fidalgo   Real Madrid 1
  Haniel Fernández   Real Madrid 1
  Alex Damásdi   Puskás Akadémia 1
  Anastasios Chatzigiovannis   Panathinaikos 1

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Puskás-Suzuki-kupa: a döntővel nyitja meg kapuit a Pancho Aréna”. www.nso.hu. ngày 14 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Videó: járja be Ön is a felcsúti Pancho Arénát!”. www.nso.hu. ngày 15 tháng 4 năm 2014.
  3. ^ “PAFC: telt ház lesz a Pancho Aréna nyitó meccsén”. www.nso.hu. ngày 17 tháng 4 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa