Cô dì
chị gái của cha mẹ hoặc chị dâu của cha mẹ
Từ aunt trong tiếng Anh được dịch ra các nghĩa như: cô, dì hay bác gái, v.v. trong tiếng Việt.[1] Cụ thể:
- Dì: em gái (ruột hoặc họ) của mẹ
- Cô: em gái (ruột hoặc họ) của cha
- Mợ (Mự): vợ của cậu
- Thím: vợ của chú
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Tante Leny Presenteert”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Định nghĩa của dì tại Wiktionary
- Định nghĩa của cô tại Wiktionary
- Định nghĩa của cậu tại Wiktionary