Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định mùa bóng 2023
Mùa bóng 2023 là mùa giải chính thức thứ 39 trong lịch sử của câu lạc bộ Thép Xanh Nam Định và là mùa thứ 6 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty CP bóng đá Thép Xanh Nam Định |
Chủ tịch | Vũ Cảnh Tuân |
HLV trưởng | Vũ Hồng Việt |
Sân nhà | Sân vận động Thiên Trường |
V.League 1 | thứ 5 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng loại |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Hendrio Araujo (3 bàn) Cả mùa giải: Hendrio Araujo Samuel Nnamani (3 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 18.000 vs Hoàng Anh Gia Lai (14 tháng 2, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 11.000 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (31 tháng 5, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 14.166 |
Trận thắng đậm nhất | 1–0 vs Thành phố Hồ Chí Minh, SHB Đà Nẵng, Sông Lam Nghệ An |
Trận thua đậm nhất | 4–0 vs Công an Hà Nội (16 tháng 5, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2023. |
Đội hình
sửaGhi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng
sửaĐầu mùa giải
sửaChuyển đến
sửa# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1 | TV | Hendrio Araujo | Topenland Bình Định | Tự do | [1] |
2 | TĐ | Dominic Vinicius | Hắc Long Giang Băng Thành | ||
3 | HV | Dương Thanh Hào | Topenland Bình Định | ||
4 | HV | Hoàng Văn Khánh | Sông Lam Nghệ An | ||
5 | TV | Phạm Đức Huy | Hà Nội | ||
6 | HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | Hoàng Anh Gia Lai | ||
7 | TV | Hồ Khắc Ngọc | Viettel | ||
8 | HV | Nguyễn Hữu Tuấn | Hoàng Anh Gia Lai | ||
9 | TM | Trần Nguyên Mạnh | Viettel | ||
10 | TĐ | Hoàng Minh Tuấn | Sài Gòn | ||
11 | TM | Trần Đức Dũng | Phú Thọ | ||
12 | HV | Ngô Đức Huy | Phù Đổng | ||
13 | HV | Nguyễn Trọng Đại | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
14 | TV | Ngô Hoàng Thịnh | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
15 | TĐ | Samuel Nnamani | Bucheon FC 1995 |
Rời đi
sửa# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Rodrigo Dias | SHB Đà Nẵng | Tự do | [1] |
2 | HV | Phạm Mạnh Hùng | Hải Phòng | ||
3 | TV | Phan Văn Hiếu | Công an Hà Nội |
Giữa mùa giải
sửaChuyển đến
sửa# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Douglas Coutinho | Londrina-PR | Tự do | [2] |
2 | TĐ | Andre Luiz | Ituano | ||
3 | TV | Tô Văn Vũ | Công an Hà Nội | Cho mượn | [3] |
Rời đi
sửa# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Dominic Vinicius | Chưa biết | Thanh lí | [2] |
2 | HV | Samuel Nnamani | Topenland Bình Định | ||
3 | TV | Nguyễn Trọng Đại | Chưa biết | [4] |
Tiền mùa giải và giao hữu
sửa7 tháng 1 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3-1 | SHB Đà Nẵng | Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
11 tháng 1 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 0–1 | Khánh Hòa | Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
13 tháng 1 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 0–2 | Topenland Bình Định | Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
15 tháng 1 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Khánh Hòa | Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
Các giải đấu
sửaKết quả tổng quát
sửaGiải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 3 tháng 2, 2023 | 27 tháng 8, 2023 | Vòng 1 | 5 | 20 | 7 | 8 | 5 | 19 | 19 | +0 | 35,00 |
Cúp Quốc gia | 2 tháng 4, 2023 | 11 tháng 7, 2023 | Vòng loại | Tứ kết | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 0,00 |
Tổng cộng | 23 | 7 | 10 | 6 | 21 | 23 | −2 | 30,43 |
Cập nhật lần cuối: 3 tháng 1, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Giải vô địch quốc gia
sửaLịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]
Bảng xếp hạng
sửaGiai đoạn 1
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | Hải Phòng | 13 | 4 | 7 | 2 | 14 | 13 | +1 | 19 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
6 | Topenland Bình Định | 13 | 5 | 4 | 4 | 17 | 17 | 0 | 19 | |
7 | Thép Xanh Nam Định | 13 | 4 | 7 | 2 | 12 | 13 | −1 | 19 | |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 20 | 20 | 0 | 18 | |
9 | Sông Lam Nghệ An | 13 | 3 | 7 | 3 | 14 | 15 | −1 | 16 | Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Bốc thăm.
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch)
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | Đông Á Thanh Hóa | 20 | 8 | 7 | 5 | 27 | 22 | +5 | 31 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2024–25 |
5 | Thép Xanh Nam Định | 20 | 7 | 8 | 5 | 19 | 19 | 0 | 29 | |
6 | Hải Phòng | 20 | 6 | 8 | 6 | 20 | 23 | −3 | 26 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh huy chương); 6) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh huy chương); 6) Bốc thăm.
Kết quả tổng quát
sửaTổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
20 | 7 | 8 | 5 | 19 | 19 | 0 | 29 | 3 | 6 | 1 | 10 | 7 | +3 | 4 | 2 | 4 | 9 | 12 | −3 |
Kết quả từng vòng
sửaGiai đoạn 1
sửaCập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 tháng 7 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Giai đoạn 2
sửaCập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 27 tháng 8, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu
sửaThắng Hòa Thua Chưa thi đấu
Giai đoạn 1
sửa3 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
8 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | SHB Đà Nẵng | 0–1 | Thép Xanh Nam Định | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 6000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
14 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 2–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 17000 |
19 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Viettel | 0–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
07 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
11 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
16 tháng 5 năm 2023 7 - GĐ1 | Công an Hà Nội | 4–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
19 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
26 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Topenland Bình Định | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6,000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
31 tháng 5 năm 2023 10 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
04 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Hà Nội | 1–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
24 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 0–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Becamex Bình Dương | 2–3 | Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch)
sửa16 tháng 7 năm 2023 1 - GĐ2 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
22 tháng 7 năm 2023 2 - GĐ2 | Thép Xanh Nam Định | 0–0 | Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
28 tháng 7 năm 2023 3 - GĐ2 | Hà Nội | 1–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
02 tháng 8 năm 2023 4 - GĐ2 | Thép Xanh Nam Định | 1–2 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
06 tháng 8 năm 2023 5 - GĐ2 | Hải Phòng | 2–0 | Thép Xanh Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
12 tháng 8 năm 2023 6 - GĐ2 | Topenland Bình Định | 1–2 | Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
27 tháng 8 năm 2023 7 - GĐ2 | Thép Xanh Nam Định | 2–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
Cúp quốc gia
sửa2 tháng 4 năm 2023 Vòng loại | Thép Xanh Nam Định | 1–1 (4–3 p) |
Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
8 tháng 7 năm 2023 Vòng 1/8 | Công an Hà Nội | 1–1 (2–3 p) |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Sân vận động Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Loạt sút luân lưu | ||||
11 tháng 7 năm 2023 Tứ kết | Viettel | 2–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Sân vận động Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: 7.000 |
Thống kê mùa giải
sửaThống kê đội hình
sửaSố | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
23 | TM | Lê Vũ Phong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
26 | TM | Trần Nguyên Mạnh | 21 | 0 | 18 | 0 | 3 | 0 | |||||
29 | TM | Trần Đức Dũng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
82 | TM | Trần Liêm Điều | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||||
Hậu vệ | |||||||||||||
2 | HV | Đinh Viết Tú | 14 | 0 | 5+6 | 0 | 2+1 | 0 | |||||
3 | HV | Dương Thanh Hào | 16 | 1 | 13 | 1 | 3 | 0 | |||||
5 | HV | Hoàng Văn Khánh | 13 | 0 | 9+2 | 0 | 1+1 | 0 | |||||
7 | HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | 22 | 1 | 18+1 | 1 | 3 | 0 | |||||
15 | HV | Nguyễn Hữu Tuấn | 20 | 0 | 18 | 0 | 2 | 0 | |||||
20 | HV | Hoàng Xuân Tân | 12 | 0 | 7+4 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
22 | HV | Phạm Minh Nghĩa | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||||
32 | HV | Ngô Đức Huy | 6 | 0 | 4+1 | 0 | 1 | 0 | |||||
96 | HV | Đinh Văn Trường | 4 | 0 | 0+4 | 0 | 0 | 0 | |||||
Tiền vệ | |||||||||||||
6 | TV | Phạm Đức Huy | 18 | 0 | 10+5 | 0 | 3 | 0 | |||||
8 | TV | Nguyễn Đình Sơn | 12 | 0 | 6+4 | 0 | 2 | 0 | |||||
10 | TV | Hendrio Araujo | 19 | 4 | 15+1 | 3 | 2+1 | 1 | |||||
12 | TV | Hồ Khắc Ngọc | 11 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | |||||
16 | TV | Nguyễn Đình Mạnh | 6 | 0 | 2+4 | 0 | 0 | 0 | |||||
18 | TV | Đoàn Thanh Trường | 14 | 1 | 5+8 | 1 | 1 | 0 | |||||
21 | TV | Phan Thế Hưng | 3 | 0 | 1+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
66 | TV | Nguyễn Hạ Long | 9 | 0 | 7 | 0 | 1+1 | 0 | |||||
79 | TV | Ngô Hoàng Thịnh | 12 | 0 | 5+5 | 0 | 1+1 | 0 | |||||
88 | TV | Tô Văn Vũ | 9 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | |||||
95 | TĐ | Andre Luiz | 11 | 1 | 9 | 1 | 2 | 0 | |||||
97 | TV | Trần Mạnh Hùng | 6 | 0 | 1+5 | 0 | 0 | 0 | |||||
Tiền đạo | |||||||||||||
11 | TĐ | Douglas Coutinho | 11 | 3 | 9 | 3 | 2 | 0 | |||||
14 | TĐ | Mai Xuân Quyết | 18 | 0 | 3+13 | 0 | 0+2 | 0 | |||||
27 | TĐ | Trần Ngọc Sơn | 16 | 3 | 10+4 | 3 | 1+1 | 0 | |||||
28 | TĐ | Hoàng Minh Tuấn | 7 | 2 | 4+2 | 2 | 0+1 | 0 | |||||
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải | |||||||||||||
9 | TĐ | Samuel Nnamani | 9 | 3 | 8 | 2 | 1 | 1 | |||||
31 | TĐ | Dominic Vinicius | 10 | 1 | 6+3 | 1 | 0+1 | 0 | |||||
77 | TV | Nguyễn Trọng Đại | 6 | 0 | 4+2 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Các giải đấu
Cầu thủ ghi bàn
sửa# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Samuel Nnamani | 2 | 1 | 3 |
Hendrio Araujo | 3 | 0 | 3 | |
3 | Đoàn Thanh Trường | 1 | 0 | 1 |
Dương Thanh Hào | 1 | 0 | 1 | |
Nguyễn Phong Hồng Duy | 1 | 0 | 1 | |
Dominic Vinicius | 1 | 0 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 9 | 1 | 10 |
Cầu thủ kiến tạo
sửa# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Hendrio Araujo | 1 | 0 | 1 |
Nguyễn Đình Sơn | 1 | 0 | 1 | |
Mai Xuân Quyết | 1 | 0 | 1 | |
Samuel Nnamani | 1 | 0 | 1 | |
Hồ Khắc Ngọc | 1 | 0 | 1 | |
Dominic Vinicius | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 5 | 1 | 6 |
Thủ môn giữ sạch lưới
sửa# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Nguyên Mạnh | 4 | 0 | 4 |
2 | Lê Vũ Phong | 0 | 0 | 0 |
Trần Đức Dũng | 0 | 0 | 0 | |
Trần Liêm Điều | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 | 3 |
Thẻ phạt
sửa# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Quyết | 14 | TĐ | 3 | 3 | ||||
Hồ Khắc Ngọc | 12 | TV | 3 | 3 | |||||
3 | Nguyễn Đình Sơn | 8 | TV | 2 | 2 | ||||
Nguyễn Hữu Tuấn | 15 | HV | 1 | 1 | 2 | ||||
5 | Nguyễn Phong Hồng Duy | 7 | HV | 1 | 1 | ||||
Samuel Nnamani | 9 | TĐ | 1 | 1 | |||||
Hoàng Văn Khánh | 5 | HV | 1 | 1 | |||||
Tổng cộng | 11 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Thép xanh Nam Định chiêu mộ ngoại binh từng được định giá 1,5 triệu euro”. Dân Việt. 13 tháng 6, 2023. Truy cập 17 tháng 6, 2023.
- ^ Cao Oanh (17 tháng 6, 2023). “Tô Văn Vũ nói gì khi rời CLB CAHN, chuyển tới Thép xanh Nam Định?”. Dân Việt.
- ^ Minh Long (30 tháng 6, 2023). “Nguyễn Trọng Đại chấp nhận "trắng tay" khi rời CLB Nam Định”. Dân Việt.
- ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.