Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023–24
Mùa bóng 2023-24 là mùa giải chính thức thứ 44 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 24 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Mùa giải 2023-24 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An |
Chủ tịch | Trương Sỹ Bá |
HLV trưởng | Phan Như Thuật |
Sân nhà | Sân vận động Vinh |
V.League 1 | Đang diễn ra |
Cúp quốc gia | Đang diễn ra |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Michael Olaha (3 bàn) Cả mùa giải: ? |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 7.000 vs Viettel (22 tháng 10, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 2.000 vs Quảng Nam (02 tháng 12, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | ? |
Trận thắng đậm nhất | 6-2 vs Đồng Tháp (26 tháng 11, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 1-3 vs Đông Á Thanh Hóa (4 tháng 11, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 27 tháng 12 năm 2023. |
Đội hình sửa
- Tính đến mùa giải V.League 2023-24
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn sửa
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Chuyển nhượng sửa
Chuyển đến sửa
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | Mario Zebic | FC Arges | ||
2 | TM | Cao Văn Bình | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
3 | HV | Lê Nguyên Hoàng | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
4 | TV | Nguyễn Quang Vinh | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
5 | TV | Phan Bá Quyền | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
6 | TV | Lê Văn Quý | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
7 | TV | Ngô Văn Bắc | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
8 | TV | Đặng Quang Tú | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
9 | TĐ | Raphael Success (Mượn) | Công an Hà Nội |
Rời đi sửa
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | ||||
2 | TĐ | FCV Dender EH | |||
3 | HV | Quế Ngọc Hải | Becamex Bình Dương | ||
4 | TV | Phạm Xuân Mạnh | Hà Nội (Mượn) | ||
5 | TM | Nguyễn Văn Hoàng | Hà Nội | ||
6 | TV | Hồ Sỹ Sâm | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
7 | TV | Trần Đình Tiến | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
8 | HV | Hồ Văn Cường | Công an Hà Nội (Mượn) |
Mùa giải sửa
GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA sửa
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 được công bố vào ngày 22 tháng 09 năm 2023.
Bảng xếp hạng sửa
VT | Đội | ST | T | B | H | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | Đông Á Thanh Hóa | 22 | 8 | 8 | 6 | 32 | 33 | −1 | 30 | |
10 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 22 | 7 | 9 | 6 | 23 | 29 | −6 | 27 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 22 | 6 | 8 | 8 | 22 | 26 | −4 | 26 | |
12 | Quảng Nam | 22 | 6 | 8 | 8 | 24 | 30 | −6 | 26 | |
13 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 22 | 6 | 8 | 8 | 19 | 28 | −9 | 26 | Tham dự trận play–off trụ hạng |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 5 năm 2024. Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.
Các trận đấu sửa
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
Lượt đi sửa
22 tháng 10 năm 2023 Vòng 1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Viettel | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
28 tháng 10 năm 2023 Vòng 2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
04 tháng 11 năm 2023 Vòng 3 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
02 tháng 12 năm 2023 Vòng 4 | Sông Lam Nghệ An | 4–4 | Quảng Nam | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
10 tháng 12 năm 2023 Vòng 5 | Hà Nội | 2–0 |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
17 tháng 12 năm 2023 Vòng 6 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
FPT Play | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
22 tháng 12 năm 2023 Vòng 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
FPT Play |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
26 tháng 12 năm 2023 Vòng 8 | Khánh Hòa | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hoà |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
CÚP QUỐC GIA sửa
26 tháng 11 năm 2023 Vòng loại | Sông Lam Nghệ An | 6-2 | Đồng Tháp | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
Thống kê mùa giải sửa
Cầu thủ ghi bàn sửa
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Michael Olaha | 3 | 0 | 3 |
2 | Mai Sỹ Hoàng | 2 | 0 | 2 |
3 | Trần Mạnh Quỳnh | 1 | 2 | 3 |
4 | Đinh Xuân Tiến | 1 | 2 | 3 |
5 | Nguyễn Văn Bách | 1 | 0 | 1 |
6 | Ngô Văn Lương | 1 | 0 | 1 |
7 | Nguyễn Quang Vinh | 0 | 1 | 1 |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 9 | 6 | 15 |
Thủ môn giữ sạch lưới sửa
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Việt | 1 | 0 | 1 |
2 | Trần Văn Tiến | 1 | 0 | 1 |
3 | Cao Văn Bình | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 | 2 |
Thẻ phạt sửa
Tổng cộng thẻ phạt sửa
Giải đấu | |||
---|---|---|---|
Tổng cộng | |||
V.League 1 | 19 | 0 | 19 |
Cúp Quốc gia | 1 | 0 | 1 |
V.League 2023-24 sửa
# | Cầu thủ | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|
1 | Phan Bá Quyền | TV | 3 | 0 |
2 | Raphael Success | TV | 3 | 0 |
3 | Bùi Đình Châu | TV | 2 | 0 |
4 | Nguyễn Quang Vinh | TV | 2 | 0 |
5 | Mai Sỹ Hoàng | HV | 1 | 0 |
6 | Lê Nguyên Hoàng | HV | 1 | 0 |
7 | Nguyễn Văn Việt | TV | 1 | 0 |
8 | Trần Mạnh Quỳnh | TV | 1 | 0 |
9 | Lê Văn Thành | HV | 1 | 0 |
10 | Nguyễn Trọng Hoàng | TV | 1 | 0 |
11 | Trần Đình Hoàng | HV | 1 | 0 |
12 | Ngô Văn Lương | TĐ | 1 | 0 |
13 | Mario Zebic | HV | 1 | 0 |
Cúp Quốc gia 2023-24 sửa
# | Cầu thủ | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Xuân Bình | TV | 1 | 0 |