Cândido Rodrigues
Cândido Rodrigues là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Município de Cândido Rodrigues | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 9 tháng 9 năm 1912 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | candido-rodriguense | ||||
Prefeito(a) | Célio Ferretti | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Jaboticabal | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 353 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 69,523 km² | ||||
Dân số | 2.757 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 40,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 610 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,776 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 60.453.658,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 22.168,56 IBGE/2003 |
Đô thị này được thành lập ngày 9/9/1912.
Địa lý
sửaĐô thị này nằm ở vĩ độ 21º19'31" độ vĩ nam và kinh độ 48º37'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 610 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.759 người.
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.613
- Dân số thành thị: 1.946
- Dân số nông thôn: 667
- Nam giới: 1.287
- Nữ giới: 1.326
Mật độ dân số (người/km²): 37,60
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,80
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,25
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,64
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,26%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,776
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,694
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,771
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,862
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)