# | Phát hành chính ngữ | Phát hành tiếng Việt |
---|
Ngày phát hành | ISBN | Ngày phát hành | ISBN |
1 | tháng 5 năm 1997 | 4-09-125201-X | ngày 6 tháng 7 năm 1998 | 1-56931-262-1 |
---|
|
- 001. Người thanh niên bị phong ấn (封印された少年, Fuinsareta Shōnen?)
- 002. Khuyển Dạ Xoa sống lại (甦る犬夜叉, Yomigaeru InuYasha?)
- 003. Kẻ cũng muốn đoạt ngọc Tứ Hồn (玉を狙う者, Tama o Nerau Mono?)
- 004. Điệu nhảy tử thần (屍舞烏, Shibu Garasu?)
- 005. Mũi tên của A Li (かごめの矢, Kagome no Ya?)
- 006. Kết La, kẻ điều khiển tóc (逆髪の結羅, Sakasagami no Yura?)
- 007. Chiếc giếng Thực Cốt (骨食いの井戸, Honekui no Ido?)
- 008. Về nhà (帰還, Kikan?)
|
|
Vào khoảng đầu thời Chiến Quốc Nhật Bản, Khuyển Dạ Xoa (Inu Yasha) tấn công một ngôi làng và cướp đi viên ngọc Tứ Hồn hòng giúp anh ta tăng thêm sức mạnh. Tuy nhiên, Cát Cánh (Kikyo), pháp sư (miko) của ngôi làng, đã kịp thời chặn anh ta lại và bắn một mũi tên vào Khuyển Dạ Xoa, nhờ đó phong ấn anh vào gốc cây cổ thụ thần thánh trong làng. Có điều, Cát Cánh lúc đó đã bị thương quá nặng. Cảm thấy mình không qua khỏi, cô nhờ em gái mình A Phụng (Kaede), thiêu đốt thi thể của mình cùng với viên ngọc Tứ Hồn để viên ngọc không còn quay lại thế giới này nữa.
Trong khi đó, vào thời điểm 550 năm sau, trong buổi lễ sinh nhật của mình, Nhật Mộ Li (Higurashi Kagome), một nữ sinh 15 tuổi, đã bị một yêu quái rết tấn công và kéo vào chiếc giếng Thực Cốt trong ngôi nhà của mình. Cô cuối cùng cũng thoát được sau đó, nhưng việc rơi vào chiếc giếng cổ đã kiến cô quay trở về quá khứ, vào thời điểm Khuyển Dạ Xoa bị phong ấn được 50 năm. Khuyển Dạ Xoa nhầm tưởng Nhật Mộ Li là Cát Cánh và hai người nổ ra một trận cãi nhau nhỏ). Tên yêu quái rết lại tấn công Nhật Mộ Li và đã cướp được viên ngọc Tứ Hồn trong cơ thể cô. Trong tìn hình đó, Nhật Mộ Li đã giải ẩn cho Khuyển Dạ Xoa và anh đã tiêu diệt được tên yêu quái rết. Tuy nhiên sau đó Khuyển Dạ Xoa đã tấn công Nhật Mộ Li để cướp lại viên ngọc mà 50 năm trước anh đã muốn đoạt nó. A Phụng, lúc này đã là bà Phụng lão lão, kịp thời ném một chuỗi hạt vào cổ Khuyển Dạ Xoa, sau đó Nhật Mộ Li nói "mau ngồi xuống" và chuỗi hạt kéo Khuyển Dạ Xoa đập mặt xuống đất.
Sau khi cả hai bình tĩnh trở lại, Phụng lão lão mới giải thích là Nhật Mộ Li là kiếp sau của Cát Cánh, cô có những năng lực như Cát Cánh và bây giờ nhiệm vụ của cô cũng là bảo vệ viên ngọc Tứ Hồn như Cát Cánh, và cô cũng sẽ là mục tiêu săn đuổi của các yêu quái. Không lâu sau đó, một tên yêu quái quạ đã bắt cóc Nhật Mộ Li và đánh cắp được viên ngọc Tứ Hồn. Nhật Mộ Li đã dùng mũi tên của mình tiêu diệt y, nhưng chính vì thế mà viên ngọc Tứ Hồn đã bị vỡ ra hàng nghìn mảnh rơi khắp Nhật Bản.
Một yêu quái khác Kết La (Yura) tấn công Nhật Mộ Li để đoạt viên ngọc. Cô may mắn thoát chết nhưng rơi vào chiếc giếng Thực Cốt và quay trở về nhà mình. Trong lúc đó, Kết La lại tiếp tục tấn công ngôi làng, làm bị thương Phụng lão lão và đánh nhau với Khuyển Dạ Xoa. Phụng lão lão nói rằng Khuyển Dạ Xoa không thể tự mình đánh nhau với Kết La mà phải nhờ sự trợ giúp của Nhật Mộ Li. Thế là, Khuyển Dạ Xoa bèn đem bà giấu ở một nơi an toàn và đến chiếc giếng Thực Cốt tìm Nhật Mộ Li. Nhưng Kết La cũng đưa những sợi tóc của mình bám theo và tấn công gia đình Nhật Mộ. Khuyển Dạ Xoa đã kịp thời cứu họ và sau đó, Nhật Mộ Li cũng đồng ý theo anh về quá khứ để đánh bại Kết La và cũng là bảo vệ gia đình mình. |
2 | tháng 7 năm 1997 | 4-09-125202-8 | ngày 6 tháng 12 năm 1998 | 1-56931-298-2 |
---|
|
- 009. Hang ổ của Kết La (結羅の巣, Yura no Su?)
- 010. Tiến thoái lưỡng nan (窮地, Kyūchi?)
- 011. Di hồn nhân (魂移し, Tama Utsushi?)
- 012. Bán yêu (半妖, Hanyō?)
- 013. Khuôn mặt của người mẹ (母の顔, Haha no Kao?)
- 014. Vô Nữ (無女, Mu Onna?)
- 015. Viên ngọc trai đen (黒真珠, Kuro Shinju?)
- 016. Thiết Toái nha (鉄砕牙, Tetsusaiga?)
- 017. Chuyển hoá (変化, Henge?)
- 018. Di sản (形見, Katami?)
|
|
3 | tháng 10 năm 1997 | 4-09-125203-6 | ngày 5 tháng 6 năm 1999 | 1-56931-340-7 |
---|
|
- 019. Lâu đài bóng tối (物の怪の城, Mono no Ke no Shiro?)
- 020. Tsukumo no Gama (九十九の蝦蟇, Tsukumo no Gama?)
- 021. Kẻ thừa kế những linh hồn (残された心, Nokosareta Kokoro?)
- 022. Lời cầu xin tha mạng (命乞い, Inochi Goi?)
- 023. Chiếc mặt nạ thịt (肉づきの面, Nikutsugi no Men?)
- 024. Cơ thể vỡ nát (壊れた体, Kowareta Karada?)
- 025. Face Off (人を喰う面, Hito wo Kuo Men?)
- 026. Tôi sẽ giúp cô, nhưng mà... (助けてやるが・・・, Tasukete yaru ga...?)
- 027. Half a Demon is Worse than One (片割れ, Kataware?)
- 028. Lửa hồ yêu (狐火, Kitsunebi?)
|
|
4 | tháng 1 năm 1998 | 4-09-125204-4 | ngày 6 tháng 5 năm 1998 | 1-56931-368-7 |
---|
|
- 029. Anh em Sấm Sét (雷獣兄弟, Raijū Kyōdai?)
- 030. The Crush (惚れた女, Horeta Onna?)
- 031. Kế hoạch của Nhật Mộ Li (かごめの策, Kagome no Saku?)
- 032. Sức mạnh của sự hấp thu (妖力を喰う, Yōryoku wo Kū?)
- 033. Chỉ với vỏ kiếm (鞘を捨てる, Saya wo Suteru?)
- 034. Tiếng gọi của vỏ kiếm (鞘が呼ぶ, Saya ga Yobu?)
- 035. Đứa trẻ quỷ quái (小さな悪霊, Chiisana Akuryō?)
- 036. Mở mắt (目が開くまで・・・, Me ga aku made...?)
- 037. Xuống địa ngục (地獄へ, Jigoku he?)
- 038. To Rest (魂鎮め, Tamashizume?)
|
|
5 | tháng 4 năm 1998 | 4-09-125205-2 | ngày 5 tháng 1 năm 2000 | 1-56931-433-0 |
---|
|
- 039. Đầu nhện (蜘蛛頭, Kumogashira?)
- 040. Trăng non (新月, Shingetsu?)
- 041. Lưới nhện (蜘蛛の巣, Kumo no Su?)
- 042. Bên trong kết giới (結界の中, Kekkai no Naka?)
- 043. Khuyển Dạ Xoa phục hồi ! (犬夜叉復活!, Inuyasha Futsukatsu?)
- 044. Vị trí mảnh ngọc (かけらのありか, Kakera no Arika?)
- 045. Đất và xương (骨と土, Hone to Tsuchi?)
- 046. Xác vô hồn (抜け殻, Nukegara?)
- 047. Kháng cự (拒絶, Kyozetsu?)
- 048. Phản bội (裏切り, Uragiri?)
|
|
6 | tháng 5 năm 1998 | 4-09-125206-0 | tháng 5 năm 2000 | 1-56931-491-8 |
---|
|
- 049. Hatred Unspent (怨念, Onnen?)
- 050. A Soul Asunder (引き裂かれた魂, Hiki Sakareta Tamashii?)
- 051. Monk on the Make (不良法師, Furyō Hōshi?)
- 052. Jewel Thief (玉泥棒, Tama Dorobō?)
- 053. Wind to Nowhere (風穴, Kazaana?)
- 054. The Cursed Hand (呪われた手, Norowareta Te?)
- 055. The Monster Within (懐中の鬼, Kaichū no Oni?)
- 056. The Master Painter (鬼を操る, Oni o Ayatsuru?)
- 057. The Artist's Dream (絵師の夢, Eshi no Yume?)
- 058. Tainted Ink (汚れた墨, Kegareta Sumi?)
|
|
7 | tháng 9 năm 1998 | 4-09-125207-9 | 30 tháng 10 năm 2000 | 1-56931-539-6 |
---|
|
- 059. A Matter of Arms (仮の腕, Kari no Ude?)
- 060. The Power of the Wolf's Fang (鉄砕牙の威力, Tetsusaiga no Iryoku?)
- 061. The Sting of Victory (最猛勝, Saimyōshō?)
- 062. Arm Robbery (腕を奪う, Ude o Ubau?)
- 063. Reclamation (奪還, Dakkan?)
- 064. Separate Ways (別れ, Wakare?)
- 065. The Spider's Lair (鬼蜘蛛, Onigumo?)
- 066. The Shadow of Evil (邪気の跡, Jaki no Ato?)
- 067. When We are Two (ふたつの時, Futatsu no Toki?)
- 068. The Pierced Wall (破られた結界, Yaburareta Kekkai?)
|
|
8 | tháng 12 năm 1998 | 4-09-125208-7 | 6 tháng 7 năm 2001 | 1-56931-553-1 |
---|
|
- 069. Sensing Presences (気配, Kehai?)
- 070. Reunion (再会, Saikai?)
- 071. Naraku (奈落, Naraku?)
- 072. The Mark (目印, Mejiroshi?)
- 073. Young Souls (死魂, Shinidama?)
- 074. The Soul Past Saving (救われぬ魂, Sukuwarenu Tamashii?)
- 075. Kikyo's Shield (桔梗の結界, Kikyou no Kekkai?)
- 076. The Smell of Death (死の匂い, Shi no Nioi?)
- 077. Kagome's Voice (かごめの声, Kagome no Koe?)
- 078. A Gentle Scent (やさしい匂い, Yasashii Nioi?)
|
|
9 | tháng 1 năm 1999 | 4-09-125209-5 | 10 tháng 10 năm 2001 | 1-56931-643-0 |
---|
|
- 079. The Fruits of Evil (人面果, Ninmemka?)
- 080. The Secret Garden (箱庭, Hako Niwa?)
- 081. Stomach Trouble (腹中の光, Fukuchū no Hikari?)
- 082. The Night Kitchen (桃果人の厨房, Tōkajin no Chūbō?)
- 083. Peach Man's Nectar (仙人の薬, Sennin no Kusuri?)
- 084. The Enchanted Bow (変化の弓, Henge no Yumi?)
- 085. The Soul of a Demon (犬夜叉の心, Inuyasha no Kokoro?)
- 086. The Exterminators (退治屋, Taijiya?)
- 087. The Ambush (罠, Wana?)
- 088. Within the Fort (砦の中, Toride no Naka?)
|
|
10 | tháng 5 năm 1999 | 4-09-125210-9 | 9 tháng 1 năm 2002 | 1-56931-703-8 |
---|
|
- 089. The Mummy (木乃伊, Miira?)
- 090. Vengeance (仇, Kataki?)
- 091. Suspicions (疑惑, Giwaku?)
- 092. Strategies (謀略, Bōryaku?)
- 093. Golem (傀儡, Kugutsu?)
- 094. The Birth of the Jewel (玉の誕生, Tama no Tanjō?)
- 095. The Water God (水神, Suijin?)
- 096. The Holy Relic (神器, Jingi?)
- 097. The God's Truth (神の正体, Kami no Shōtai?)
- 098. The True God (本物の水神, Honmono no Suijin?)
|
|
11 | tháng 8 năm 1999 | 4-09-125581-7 | 6 tháng 7 năm 2002 | 1-59116-022-7 |
---|
|
- 099. The Typhoon (竜巻, The Typhoon?)
- 100. The Slaying of the Snake (大蛇成敗, The Slaying of the Snake?)
- 101. The Wound and the Wind (風穴の傷, The Wound and the Wind?)
- 102. The Temple of Innocence (夢心の寺, The Temple of Innocence?)
- 103. To the Rescue (弥勒救出, To the Rescue?)
- 104. Urn Grubs (蠱壺虫, Urn Grubs?)
- 105. The Span of a Life (弥勒の寿命, The Span of a Life?)
- 106. Kohaku (琥珀, Kohaku?)
- 107. New Life (琥珀の命, New Life?)
- 108. Sango's Betrayal (珊瑚の裏切り, Sango's Betrayal?)
|
|
12 | tháng 10 năm 1999 | 4-09-125582-5 | 6 tháng 10 năm 2002 | 1-59116-023-5 |
---|
|
- 109. Naraku's Castle (奈落の城, Naraku's Castle?)
- 110. The Vapors (瘴気, The Vapors?)
- 111. Purification (浄化, Purification?)
- 112. The Earth Boy (地念児, The Earth Boy?)
- 113. The Raid (襲撃, The Raid?)
- 114. The Half-Breed's Heart (半妖の思い, The Half-Breed's Heart?)
- 115. The Belonging Place (居場所, The Belonging Place?)
- 116. The Cave of Evil (邪気の穴, The Cave of Evil?)
- 117. Fulfillment (満願, Fulfillment?)
- 118. Poison (蠱毒, Poison?)
|
|
13 | tháng 12 năm 1999 | 4-09-125583-3 | tháng 4 năm 2003 | 1-56931-808-5 |
---|
|
- 119. Kikyo's Arrow (桔梗の矢, Kikyo's Arrow?)
- 120. Where is the Imp? (蠱毒の行方, Where is the Imp??)
- 121. Kikyo Captured (囚われた桔梗, Kikyo Captured?)
- 122. Death by Illusion (幻影殺, Death by Illusion?)
- 123. Death Wish (殺意, Death Wish?)
- 124. Naraku's True Form (奈落の正体, Naraku's True Form?)
- 125. Toto-Sai, the Swordsmith (刀々斎, Toto-Sai, the Swordsmith?)
- 126. Tenseiga (天生牙, Tenseiga?)
- 127. Scar of the Wind (風の傷, Scar of the Wind?)
- 128. The Invisible Path (見えない軌道, The Invisible Path?)
|
|
14 | tháng 3 năm 2000 | 4-09-125584-1 | tháng 6 năm 2003 | 1-56931-886-7 |
---|
|
- 129. The True Master (真の使い手, The True Master?)
- 130. Wolves (狼, Wolves?)
- 131. The Maiden's Life (少女の命, The Maiden's Life?)
- 132. Koga (鋼牙, Koga?)
- 133. Hostage (生け捕り, Hostage?)
- 134. The Wolves' Cave (狼の洞窟, The Wolves' Cave?)
- 135. The Harpies (極楽鳥, The Harpies?)
- 136. The Three-Way Battle (三つ巴の戦い, The Three-Way Battle?)
- 137. The Stronger Man (強い男, The Stronger Man?)
- 138. Why She Let Him Go (逃がした理由, Why She Let Him Go?)
|
|
15 | tháng 5 năm 2000 | 4-09-125585-X | 15 tháng 10 năm 2003 | 1-56931-999-5 |
---|
|
- 139. Dueling Emotions (ふたりの気持ち, Dueling Emotions?)
- 140. The Other Side of the Well (井戸の向こう, The Other Side of the Well?)
- 141. The Chase (追跡, The Chase?)
- 142. Corpse Dance (屍舞, Corpse Dance?)
- 143. Kagura (神楽, Kagura?)
- 144. Wind Witch (風使い, Wind Witch?)
- 145. The Spider on Her Back (背中の蜘蛛, The Spider on Her Back?)
- 146. Mystery of the Wind Witch (神楽の謎, Mystery of the Wind Witch?)
- 147. Koharu (小春, Koharu?)
- 148. Kanna (神無, Kanna?)
|
|
16 | tháng 7 năm 2000 | 4-09-125586-8 | 31 tháng 12 năm 2003 | 1-59116-113-4 |
---|
|
- 149. The Human Shield (人間の盾, The Human Shield?)
- 150. Turn-Around (反転, Turn-Around?)
- 151. The Light of the Shikon (四魂の光, The Light of the Shikon?)
- 152. The Arrow Released (放たれた矢, The Arrow Released?)
- 153. Kikyo's Plan (桔梗の真意, Kikyo's Plan?)
- 154. The Third Demon (三匹目の妖怪, The Third Demon?)
- 155. The Mind-Reader (悟心鬼, The Mind-Reader?)
- 156. Demon Blood (妖怪の血, Demon Blood?)
- 157. True Nature (本能, True Nature?)
- 158. The Ogre's Sword (鬼の剣, The Ogre's Sword?)
|
|
17 | tháng 8 năm 2000 | 4-09-125587-6 | 7 tháng 4 năm 2004 | 1-59116-238-6 |
---|
|
- 159. Tokijin (闘鬼神, Tokijin?)
- 160. Tetsusaiga Reborn (蘇る鉄砕牙, Tetsusaiga Reborn?)
- 161. Tokijin's Choice (闘鬼神の使い手, Tokijin's Choice?)
- 162. The Scent of Blood (血の匂い, The Scent of Blood?)
- 163. True Strength (本当の強さ, True Strength?)
- 164. The Fourth One (四匹め, The Fourth One?)
- 165. Juromaru, the Beast Boy (獣郎丸, Juromaru, the Beast Boy?)
- 166. Without Shields (解かれた封印, Without Shields?)
- 167. Shadow Boy (影郎丸, Shadow Boy?)
- 168. Two Against Two (二対二, Two Against Two?)
|
|
18 | tháng 10 năm 2000 | 4-09-125588-4 | 7 tháng 7 năm 2004 | 1-59116-331-5 |
---|
|
- 169. The Enemy in the Earth (土中の敵, The Enemy in the Earth?)
- 170. Pulverized (粉砕, Pulverized?)
- 171. Kikyo's Crisis (桔梗の危機, Kikyo's Crisis?)
- 172. Onigumo's Heart (鬼蜘蛛の心, Onigumo's Heart?)
- 173. Jealousy (嫉妬, Jealousy?)
- 174. The Soil Shield (土の結界, The Soil Shield?)
- 175. Where They First Met (出会った場所, Where They First Met?)
- 176. Kagome's Heart (かごめの心, Kagome's Heart?)
- 177. The Castle's Ghost (城の跡, The Castle's Ghost?)
- 178. Kohaku's Memory (琥珀の記憶, Kohaku's Memory?)
|
|
19 | tháng 2 năm 2001 | 4-09-125589-2 | 7 tháng 9 năm 2004 | 1-59116-678-0 |
---|
|
- 179. Suspicion (疑い, Suspicion?)
- 180. The Erased Heart (消された心, The Erased Heart?)
- 181. Sango's Decision (珊瑚の決意, Sango's Decision?)
- 182. The Face That Wouldn't Disappear (消えない顔, The Face That Wouldn't Disappear?)
- 183. Secret of the Transformation (変化の秘密, Secret of the Transformation?)
- 184. The Venomous Cocoon (毒の繭, The Venomous Cocoon?)
- 185. Rampage (蹂躙, Rampage?)
- 186. The Lost Soul (失われた心, The Lost Soul?)
- 187. Blood Soaked In (しみついた血, Blood Soaked In?)
- 188. The Talon Shield (爪の封印, The Talon Shield?)
|
|
20 | tháng 3 năm 2001 | 4-09-125590-6 | 31 tháng 12 năm 2004 | 1-59116-626-8 |
---|
|
- 189. The Dragon-Bone Spirit (竜骨精, The Dragon-Bone Spirit?)
- 190. Talons and Blade (爪と刀, Talons and Blade?)
- 191. The New Tetsusaiga (新生鉄砕牙, The New Tetsusaiga?)
- 192. The Crushing Stream (爆流破, The Crushing Stream?)
- 193. Tsubaki, the Black Priestess (黒巫女 椿, Tsubaki, the Black Priestess?)
- 194. The Curse (呪詛, The Curse?)
- 195. The Arrow's Mark (向けられた矢, The Arrow's Mark?)
- 196. Tsubaki's Shrine (椿の祠, Tsubaki's Shrine?)
- 197. The Shikigami (式神, The Shikigami?)
- 198. The Curse Reflected (呪い返し, The Curse Reflected?)
|
|
21 | tháng 6 năm 2001 | 4-09-125641-4 | 12 tháng 4 năm 2005 | 1-59116-740-X |
---|
|
- 199. The Stone Flower (石の花, The Stone Flower?)
- 200. Shattered Dream (砕かれた夢, Shattered Dream?)
- 201. Naraku's Scent (奈落の臭い, Naraku's Scent?)
- 202. The Vortex of Bones (骨の渦, The Vortex of Bones?)
- 203. Desertion (逃亡, Desertion?)
- 204. Sunrise (夜明け, Sunrise?)
- 205. The Half-Demon's Secret (半妖の秘密, The Half-Demon's Secret?)
- 206. The Princess in the Mountains (山の中の姫, The Princess in the Mountains?)
- 207. A Maiden's Heart (乙女心, A Maiden's Heart?)
- 208. The Man Without a Face (顔のない男, The Man Without a Face?)
|
|
22 | tháng 9 năm 2001 | 4-09-125642-2 | 6 tháng 7 năm 2005 | 1-59116-840-6 |
---|
|
- 209. Peerless (無双, Peerless?)
- 210. Onigumo's Memories (鬼蜘蛛の記憶, Onigumo's Memories?)
- 211. Onigumo and Muso (鬼蜘蛛と無双, Onigumo and Muso?)
- 212. The Heart (心臓, The Heart?)
- 213. Naraku the Half-Demon (半妖 奈落, Naraku the Half-Demon?)
- 214. The Ogre Bats (百鬼蝙蝠, The Ogre Bats?)
- 215. Shiori's Shield (紫織の結界, Shiori's Shield?)
- 216. A Father's Wish (父の願い, A Father's Wish?)
- 217. Shiori's Power (紫織の力, Shiori's Power?)
- 218. The Scarlet Blade (赤い刃, The Scarlet Blade?)
|
|
23 | tháng 11 năm 2001 | 4-09-125643-0 | 4 tháng 10 năm 2005 | 1-4215-0024-8 |
---|
|
- 219. Kidnapped (さらわれた りん, Kidnapped?)
- 220. Naraku's Design (奈落の目的, Naraku's Design?)
- 221. Slicing the Shield (結界を斬る, Slicing the Shield?)
- 222. Signal to Kohaku (琥珀への暗示, Signal to Kohaku?)
- 223. The Abandoned Castle (残された城, The Abandoned Castle?)
- 224. Intermission (休息, Intermission?)
- 225. The Monster in the Ruins (城跡の化け物, The Monster in the Ruins?)
- 226. Where is Naraku? (奈落の行方, Where is Naraku??)
- 227. Lost Scent (消えた気配, Lost Scent?)
- 228. The Ogre's Head (鬼の首城, The Ogre's Head?)
|
|
24 | tháng 12 năm 2001 | 4-09-125644-9 | 10 tháng 1 năm 2006 | 1-4215-0186-4 |
---|
|
- 229. The Ogre of the Burial Mound (首塚の鬼, The Ogre of the Burial Mound?)
- 230. The Princess Vessel (依り代の姫, The Princess Vessel?)
- 231. A Greater Aura (巨大な邪気, A Greater Aura?)
- 232. The Venerable Monkey God (猿神さま, The Venerable Monkey God?)
- 233. The Holy Object (ご神体の行方, The Holy Object?)
- 234. The Ghost (亡霊, The Ghost?)
- 235. Kyokotsu (凶骨, Kyokotsu?)
- 236. The Band of Seven (七人隊, The Band of Seven?)
- 237. Jyakotsu (蛇骨, Jyakotsu?)
- 238. Poison Smoke (毒の煙, Poison Smoke?)
|
|
25 | 18 tháng 3 năm 2002 | 4-09-125645-7 | 18 tháng 4 năm 2006 | 1-4215-0383-2 |
---|
|
- 239. Mukotsu (霧骨, Mukotsu?)
- 240. Naraku's Pursuers (奈落を追う者, Naraku's Pursuers?)
- 241. Ginkotsu (銀骨, Ginkotsu?)
- 242. Renkotsu's Temple (煉骨の寺, Renkotsu's Temple?)
- 243. The Scent of the Seven (七人隊の臭い, The Scent of the Seven?)
- 244. The Lives of One's Companions (仲間の命, The Lives of One's Companions?)
- 245. The Burial Mound (七人塚, The Burial Mound?)
- 246. The Unsullied Light (汚れなき光, The Unsullied Light?)
- 247. Suikotsu (睡骨, Suikotsu?)
- 248. The Two Souls (ふたつの心, The Two Souls?)
|
|
26 | 18 tháng 6 năm 2002 | 4-09-125646-5 | 18 tháng 7 năm 2006 | 1-4215-0466-9 |
---|
|
- 249. The Shield of Hakurei (白霊山の結界, The Shield of Hakurei?)
- 250. Bankotsu (蛮骨, Bankotsu?)
- 251. The Clash (激突, The Clash?)
- 252. Sanctuary's Edge (聖域の境目, Sanctuary's Edge?)
- 253. Retreat (撤退, Retreat?)
- 254. The Scratch on Banryu (蛮竜の傷, The Scratch on Banryu?)
- 255. The Sacred Island (聖島, The Sacred Island?)
- 256. The Center of the Shield (結界の中心, The Center of the Shield?)
- 257. The Dokko (独鈷, The Dokko?)
- 258. The Living Mummy (即身仏, The Living Mummy?)
|
|
27 | 18 tháng 9 năm 2002 | 4-09-125647-3 | 17 tháng 10 năm 2006 | 1-4215-0467-7 |
---|
|
- 259. Explosion (爆発, Explosion?)
- 260. Faces (顔, Faces?)
- 261. Suikotsu's Village (睡骨の村, Suikotsu's Village?)
- 262. The Tainted Gleam (黒い光, The Tainted Gleam?)
- 263. Suikotsu's Memory (睡骨の記憶, Suikotsu's Memory?)
- 264. The River of Fire (炎の川, The River of Fire?)
- 265. The Mountain Cave (白霊山の洞窟, The Mountain Cave?)
- 266. The Corridor (回廊, The Corridor?)
- 267. The Limit (限界, The Limit?)
- 268. Hakushin the Holy (白心上人, Hakushin the Holy?)
|
|
28 | 5 tháng 12 năm 2002 | 4-09-125648-1 | 16 tháng 1 năm 2007 | 1-4215-0468-5 |
---|
|
- 269. Inside the Darkness (暗闇の中, Inside the Darkness?)
- 270. The Mountain Changes (白霊山の異変, The Mountain Changes?)
- 271. The Pulse (鼓動, The Pulse?)
- 272. The Sanctuary Destroyed (聖域の消滅, The Sanctuary Destroyed?)
- 273. Corridor's End (回廊の底, Corridor's End?)
- 274. The Two Auras (ふたつの気配, The Two Auras?)
- 275. Bankotsu's Strength (蛮骨の力, Bankotsu's Strength?)
- 276. Cut in Two (両断, Cut in Two?)
- 277. The Wall of Flesh (肉壁, The Wall of Flesh?)
- 278. Resurrection (新生, Resurrection?)
|
|
29 | 18 tháng 3 năm 2003 | 4-09-125649-X | 10 tháng 4 năm 2007 | 1-4215-0900-8 |
---|
|
- 279. Maelstrom of Evil (妖気の渦, Maelstrom of Evil?)
- 280. His True Purpose (真の目的, His True Purpose?)
- 281. The New Body (新しい体, The New Body?)
- 282. Kikyo's Life (桔梗の命, Kikyo's Life?)
- 283. InuYasha's True Feelings (犬夜叉の本心, InuYasha's True Feelings?)
- 284. Darkness in the Heart (心の闇, Darkness in the Heart?)
- 285. Suggestion (暗示, Suggestion?)
- 286. The Discarded Heart (捨てた心, The Discarded Heart?)
- 287. Thousand-Mile Ears (耳千里, Thousand-Mile Ears?)
- 288. The Colony of Ogre Women (鬼女の集落, The Colony of Ogre Women?)
|
|
30 | 17 tháng 5 năm 2003 | 4-09-125650-3 | 10 tháng 7 năm 2007 | 1-4215-0900-8 |
---|
|
- 289. Hall of the Bodhisattva (観音堂, Hall of the Bodhisattva?)
- 290. A Demon in the Belly (腹の中の妖気, A Demon in the Belly?)
- 291. Where is Sango? (珊瑚の行方, Where is Sango??)
- 292. Unique among Women (特別なおなご, Unique among Women?)
- 293. Split in Half (分断, Split in Half?)
- 294. The Blazing Hoof (炎蹄, The Blazing Hoof?)
- 295. Hakudoshi (白童子, Hakudoshi?)
- 296. The Headless Demons (首のない妖怪, The Headless Demons?)
- 297. Between this World and the Next (あの世とこの世の境, Between this World and the Next?)
- 298. Hosenki (宝仙鬼, Hosenki?)
|
|
31 | ngày 18 tháng 7 năm 2003 | 4-09-126661-4 | ngày 9 tháng 10 năm 2007 | 1-4215-0902-4 |
---|
|
- 299. The Gatekeepers (門の番人, The Gatekeepers?)
- 300. The Opened Gate (開かれた門, The Opened Gate?)
- 301. Beyond the Gate (門のむこう, Beyond the Gate?)
- 302. Princess Abi (阿毘姫, Princess Abi?)
- 303. The Trident (三叉戟, The Trident?)
- 304. The Village of the Demon Woman (聖さまの里, The Village of the Demon Woman?)
- 305. An Abandoned Arrow (残された矢, An Abandoned Arrow?)
- 306. The Village Shield (里の結界, The Village Shield?)
- 307. The Forbidden Mountain (禁域の山, The Forbidden Mountain?)
- 308. The Waterfall Basin (滝壺, The Waterfall Basin?)
|
|
32 | 18 tháng 9 năm 2003 | 4-09-126662-2 | 8 tháng 1 năm 2008 | 1-4215-1522-9 |
---|
|
- 309. The Choice (選択, The Choice?)
- 310. The Angry Heart (苛立つ心, The Angry Heart?)
- 311. The Castle (城, The Castle?)
- 312. Orders (命令, Orders?)
- 313. Restored Memory (罪の記憶, Restored Memory?)
- 314. A Broken Spell (解けた呪縛, A Broken Spell?)
- 315. The Scent of the Nest (鳥の巣の臭い, The Scent of the Nest?)
- 316. The Arrow Passes On (託された矢, The Arrow Passes On?)
- 317. The Steel Fowl (鉄鶏, The Steel Fowl?)
- 318. The River of Blood (血の河, The River of Blood?)
|
|
33 | 5 tháng 12 năm 2003 | 4-09-126663-0 | 8 tháng 4 năm 2008 | 1-4215-1828-7 |
---|
|
- 319. The Will of the Shard (かけらの意思, The Will of the Shard?)
- 320. The Arrow that Fell Short (届かぬ矢, The Arrow that Fell Short?)
- 321. The Spreading Taint (広がる汚れ, The Spreading Taint?)
- 322. The Unbreakable Shield (破れぬ結界, The Unbreakable Shield?)
- 323. The Final Shard (最後のかけら, The Final Shard?)
- 324. Tested (試される資格, Tested?)
- 325. Diamond Spears (金剛槍破, Diamond Spears?)
- 326. The Way Home (帰還, The Way Home?)
- 327. The Shrine Rat (厨子鼠, The Shrine Rat?)
- 328. The Demon Lure (魔寄せ, The Demon Lure?)
|
|
34 | 18 tháng 2 năm 2004 | 4-09-126664-9 | 8 tháng 7 năm 2008 | 1-4215-1829-5 |
---|
|
- 329. Tree Blight (蝕まれた霊木, Tree Blight?)
- 330. Rampage! (暴走する群れ, Rampage!?)
- 331. A Human Heart (人の心, A Human Heart?)
- 332. Small Pleasures (小さな幸せ, Small Pleasures?)
- 333. Cocooning (宿り蛹, Cocooning?)
- 334. The Perfect Host (宿主, The Perfect Host?)
- 335. The Lost Mountain (消えた山, The Lost Mountain?)
- 336. Mountain Man (岳山人, Mountain Man?)
- 337. The Nulling Stone (不妖璧, The Nulling Stone?)
- 338. Harvesting Souls (魄, Harvesting Souls?)
|
|
35 | 18 tháng 5 năm 2004 | 4-09-126665-7 | 14 tháng 10 năm 2008 | 1-4215-1830-9 |
---|
|
- 339. Prototypes (試作, Prototypes?)
- 340. Moryomaru (魍魎丸, Moryomaru?)
- 341. Corpses (残骸, Corpses?)
- 342. Stolen Objects (奪われた物, Stolen Objects?)
- 343. The Forgotten Fiancée (許嫁, The Forgotten Fiancée?)
- 344. Past Indiscretions (昔のあやまち, Past Indiscretions?)
- 345. Forgiveness (記憶の糸, Forgiveness?)
- 346. The Acolytes (行者, The Acolytes?)
- 347. Goryomaru (御霊丸, Goryomaru?)
- 348. The Deformed Arm (異形の腕, The Deformed Arm?)
|
|
36 | 16 tháng 7 năm 2004 | 4-09-126666-5 | 13 tháng 1 năm 2009 | 1-4215-2218-7 |
---|
|
- 349. Corpse Swarm (屍の群れ, Corpse Swarm?)
- 350. Kagura's Life (神楽の命, Kagura's Life?)
- 351. Rakan Statues (羅漢像, Rakan Statues?)
- 352. The Death of Goryoumaru (御霊丸の死, The Death of Goryoumaru?)
- 353. Stone Oni (鬼の岩, Stone Oni?)
- 354. Unbreakable Wall (破れない壁, Unbreakable Wall?)
- 355. Using the Fragment (かけらを使う, Using the Fragment?)
- 356. Evil Presence (邪な気配, Evil Presence?)
- 357. The Medicine Vendor (薬売り, The Medicine Vendor?)
- 358. Illusion (幻術, Illusion?)
|
|
37 | 17 tháng 9 năm 2004 | 4-09-126667-3 | 14 tháng 4 năm 2009 | 1-4215-2219-5 |
---|
|
- 359. Hitoukon (飛頭根, Hitoukon?)
- 360. Memories of My Father (父の記憶, Memories of My Father?)
- 361. Hidden Feelings (隠した想い, Hidden Feelings?)
- 362. Escapee (脱牢, Escapee?)
- 363. Goryoumaru's True Nature (御霊丸の正体, Goryoumaru's True Nature?)
- 364. Transformation (変貌, Transformation?)
- 365. Vanished Youki (消えた妖気, Vanished Youki?)
- 366. Caliber (器, Caliber?)
- 367. The Baby's Whereabouts (赤子の居場所, The Baby's Whereabouts?)
- 368. Kagura's Decision (神楽の決意, Kagura's Decision?)
|
|
38 | 10 tháng 12 năm 2004 | 4-09-126668-1 |
---|
|
- 369. Hakudoushi's True Intent (白童子の真意, Hakudoushi's True Intent?)
- 370. The End of Hakudoushi (白童子の最期, The End of Hakudoushi?)
- 371. Kagura's Heart (神楽の心臓, Kagura's Heart?)
- 372. Unending Torment (終わらない苦しみ, Unending Torment?)
- 373. Siblings (姉弟, Siblings?)
- 374. Wind (風, Wind?)
- 375. Hole in the Chest (胸の穴, Hole in the Chest?)
- 376. Alike Souls (同じ魂, Alike Souls?)
- 377. Mission (使命, Mission?)
- 378. Serpent's Nest (大蛇の巣, Serpent's Nest?)
|
|
39 | 18 tháng 2 năm 2005 | 4-09-126669-X |
---|
|
- 379. Disaster of the Shard (かけらの異変, Kakera no Ihen?)
- 380. Graveyard of the Wolves (狼の墓場, Ookami no Hakaba?)
- 381. Guardian of the Treasure (宝の守り役, Takara no Mamoriyaku?)
- 382. Goraishi (五雷指, Goraishi?)
- 383. Mujina (ムジナ, Mujina?)
- 384. A Great Cause (大義, Taigi?)
- 385. Datsuki (奪鬼, Datsuki?)
- 386. Toushuu (刀秋, Tōshu?)
- 387. Ryuujin's Shield (竜人の盾, Ryūjin no Tate?)
- 388. Datsuki's User (奪鬼の使い手, Datsuki no Tukaite?)
|
|
40 | 18 tháng 5 năm 2005 | 4-09-126670-3 |
---|
|
- 389. Fracture (亀裂, Kiretsu?)
- 390. Preparation (覚悟, Kakugo?)
- 391. Unity (一心同体, Isshindōtai?)
- 392. Peaceful Table (平和な食卓, Heiwana Shokutaku?)
- 393. The Convent (尼寺, Amadera?)
- 394. Ghost Cat (化け猫, Bake Neko?)
- 395. Dragon-Scaled Tetsusaiga (竜鱗の鉄砕牙, Ryūrin no Tessaiga?)
- 396. Dokumizuchi (毒蛟, Doku Mizuchi?)
- 397. Illusionary-Dream Byakuya (夢幻の白夜, Mugen no Byakuya?)
- 398. Tetsusaiga Accidentally Goes Off (鉄砕牙の暴発, Tessaiga no Bōhatsu?)
|
|
41 | 8 tháng 8 năm 2005 | 4-09-127321-1 |
---|
|
- 399. The Most Powerful Sword (最強の刀, Saikyō no Katana?)
- 400. Meioujuu (冥王獣, Meiōjū?)
- 401. Armored Shell (鎧甲, Gaikō?)
- 402. Mouryoumaru's Goal (魍魎丸の狙い, Mōryōmaru no Nerai?)
- 403. Stolen Kongousouha (奪われた金剛槍破, Ubawareta Kongōsōha?)
- 404. Mouryoumaru's Transformation (魍魎丸の変化, Mōryōmaru no Henge?)
- 405. Rivalry (拮抗, Kikkō?)
- 406. Anger (怒り, Ikari?)
- 407. Sesshoumaru's Crisis (殺生丸の危機, Sesshōmaru no Kiki?)
- 408. Escape (逃走, Tōsō?)
|
|
42 | 18 tháng 10 năm 2005 | 4-09-127322-X |
---|
|
- 409. Division (分岐, Bunki?)
- 410. Meidou Zangetsuha (冥道斬月破, Meidō Zangetsuha?)
- 411. Kind Boy (やさしい彼, Yasashii Hito?)
- 412. Nikosen (二枯仙, Nikosen?)
- 413. The Second Head (二つ目の首, Futatume no Kubi?)
- 414. Seimeikan (精命幹, Seimeikan?)
- 415. Senki (仙気, Senki?)
- 416. Kinka and Ginka (金禍銀禍, Kinka Ginka?)
- 417. Strong Bond (強い絆, Tsuyoi Kizuna?)
- 418. The Effect of Blood (血の効きめ, Chi no Kikime?)
|
|
43 | 15 tháng 12 năm 2005 | 4-09-127323-8 |
---|
|
- 419. Entrapped Brothers (罠におちた兄弟, Wana ni Ochita Kyōdai?)
- 420. The Death of Ginka (銀禍の死, Ginka no Shi?)
- 421. Absorption (同化, Dōka?)
- 422. Flames of Tetsusaiga (鉄砕牙の炎, Tessaiga no Honō?)
- 423. Numawatari (沼渡, Numawatari?)
- 424. Transforming Water (変化する水, Henge suru Mizu?)
- 425. Growth of the Sword (刀の成長, Katana no Seichō?)
- 426. Yourei-Taisei (妖霊大聖, Yōreitaisei?)
- 427. Sealing Chains (封印の鎖, Fūin no Kusari?)
- 428. Youketsu (妖穴, Yōketsu?)
|
|
44 | 17 tháng 2 năm 2006 | 4-09-120088-5 |
---|
|
- 429. The True Enemy (本当の敵, Hontō no Teki?)
- 430. Youketsu's Scent (妖穴の臭い, Yōketsu no Nioi?)
- 431. The Training (修行, Shugyō?)
- 432. Kai (灰, Kai?)
- 433. Sunset (日没, Nichibotsu?)
- 434. The Goraishi's Power (五雷指の威力, Goraishi no Iryoku?)
- 435. Midoriko's Will (翠子の意思, Midoriko no Ishi?)
- 436. Destruction (破壊, Hakai?)
- 437. Invisible Youketsu (見えない妖穴, Mienai Yōketsu?)
- 438. Kouga's Decision (鋼牙の決意, Kōga no Ketsui?)
|
|
45 | 18 tháng 5 năm 2006 | 4-09-120350-7 |
---|
|
- 439. Youmeiju (溶命樹, Yōmeiju?)
- 440. Youmeiju's Power (溶命樹の力, Yōmeiju no Chikara?)
- 441. Confrontation (対峙, Taiji?)
- 442. Absorption (吸収, Kyūshū?)
- 443. Naraku Terminated (奈落消滅, Naraku Shōmetsu?)
- 444. Desperate Battle (苦戦, Kusen?)
- 445. The Baby's Miscalculation (赤子の誤算, Akago no Gosan?)
- 446. Erosion (侵蝕, Shinshoku?)
- 447. Divine Protection (加護, Kago?)
- 448. Scars of Miasma (瘴気の傷, Shōki no Kizu?)
|
|
46 | 18 tháng 7 năm 2006 | 4-09-120558-5 |
---|
|
- 449. Yama-arashi (山嵐, Yamaarashi?)
- 450. The Group (群れ, Mure?)
- 451. Valley of Miasma (瘴気の谷, Shōki no Tani?)
- 452. Spider Thread (蜘蛛の糸, Kumo no Ito?)
- 453. Entwining Thread (絡みつく糸, Karamitsuku Ito?)
- 454. Beyond the Threads (糸のむこう, Ito no Mukō?)
- 455. Snapped Bowstring (切れた弦, Kireta Tsuru?)
- 456. Azusa Mountain (梓山, Azusa-yama?)
- 457. The Spirit of Azusa Mountain (梓山の精霊, Azusa-yama no Seirei?)
- 458. Illusions of Kikyou (桔梗の幻, Kikyō no Maboroshi?)
|
|
47 | 17 tháng 11 năm 2006 | 4-09-120680-8 |
---|
|
- 459. Captured Friends (絡め捕られた仲間, Karametorareta Nakama?)
- 460. Flowing Heart (流れ込む心, Nagarekomu Kokoro?)
- 461. Opened Body (開かれた体, Hirakareta Karada?)
- 462. The Jewel's Whereabouts (玉の行方, Tama no Yukue?)
- 463. Purifying Arrow (浄化の矢, Jōka no Ya?)
- 464. Sunset (落日, Rakujitsu?)
- 465. Light (光, Hikari?)
- 466. Parting Thoughts (別れの想い, Wakare no Omoi?)
- 467. Meidou (冥道, Meidō?)
- 468. Darkness of Hell (冥界の闇, Meikai no Yami?)
|
|
48 | 13 tháng 1 năm 2007 | 4-09-120810-X |
---|
|
- 469. The Master of Hell (冥界の主, Meikai no Nushi?)
- 470. Return (帰還, Kikan?)
- 471. Merciful Heart (慈悲の心, Jihi no Kokoro?)
- 472. Kaou (花皇, Kaō?)
- 473. Tears of Blood (血の涙, Chi no Namida?)
- 474. Wounded Heart (傷付いた心, Kizutsuita Kokoro?)
- 475. The Mirror (鏡, Kagami?)
- 476. The Adversary, Tessiaga (敵は鉄砕牙, Teki wa Tessaiga?)
- 477. Inu Yasha's Youkai Powers (犬夜叉の妖力, Inuyasha no Yōryoku?)
- 478. The Mirrors Shadow (鏡の影, Kagami no Kage?)
|
|
49 | 18 tháng 4 năm 2007 | 4-09-121027-9 |
---|
|
- 479. Void (無, Mu?)
- 480. Last Words (最後の言葉, Saigo no Kotoba?)
- 481. Bones (骨, Hone?)
- 482. Targeted Hiraikotsu (狙われた飛来骨, Nerawareta Hiraikotsu?)
- 483. Cage of Bones (骨の檻, Hone no Ori?)
- 484. Youdoku (溶毒, Yōdoku?)
- 485. Yakurou Dokusen (薬老毒仙, Yakurō Dokusen?)
- 486. Inside the Jar (甕の中, Kame no Naka?)
- 487. Way to Live (生き方, Ikikata?)
- 488. The Answer (答え, Kotae?)
|
|
50 | 18 tháng 7 năm 2007 | 4-09-121156-9 |
---|
|
- 489. Completed Meidou (完全な冥道, Kanzenna Meidou?)
- 490. Tenseigas Secret (天生牙の秘密, Tenseiga no Himitsu?)
- 491. Tetsusaiga and Tenseiga (鉄砕牙と天生牙, Tessaiga to Tenseiga?)
- 492. Fathers True Intent (父の真意, Chichi no Shin’i?)
- 493. Resonance (共鳴, Kyoumei?)
- 494. The Two Worlds (ふたつの世界, Futatsu no Sekai?)
- 495. Further Thought (その先の考え, Sono Saki no Kangae?)
- 496. Trick (仕掛け, Shikake?)
- 497. Kohaku's Neck (琥珀の首, Kohaku no Kubi?)
- 498. Reborn Hiraikotsu (新生 飛来骨, Shinsei Hiraikotsu?)
|
|
51 | 18 tháng 10 năm 2007 | 4-09-121198-4 |
---|
|
- 499. Fragment of the Monster (妖の破片, Ayakashi no Kakera?)
- 500. Successor (継承者, Keishōsha?)
- 501. Backflow (還流, Kanryū?)
- 502. Proof (証, Akashi?)
- 503. Black Blade (黒い刃, Kuroi Yaiba?)
- 504. Meidou Light (冥道の光, Meidou no Hikari?)
- 505. Kitsune Inn (狐の宿, Kitsune no Yado?)
- 506. Examinee Number 77 (受験番号七七, Jukenbangō Nana Nana?)
- 507. Hitomiko (瞳子, Hitomiko?)
- 508. Miko's Barrier (巫女の結界, Miko no Kekkai?)
|
|
52 | 18 tháng 1 năm 2008 | 4-09-121267-0 |
---|
|
- 509. The Bow's Spiritual Power (弓の霊力, Yumi no Reiryoku?)
- 510. Hell (地獄, Jigoku?)
- 511. Kagome's Spiritual Power (かごめの霊力, Kagome no Reiryoku?)
- 512. The Right Wish (正しい願い, Tadashii Negai?)
- 513. The Jewel's Dark Will (玉の邪念, Tama no Janen?)
- 514. Crisis (危機, Kiki?)
- 515. Borrowed Body (借り物の体, Karimono no Karada?)
- 516. Magatsuhi (曲霊, Magatsuhi?)
- 517. Magatsuhi's Main Body (曲霊の本体, Magatsuhi no Hontai?)
- 518. Bakusaiga (爆砕牙, Bakusaiga?)
|
|
53 | 18 tháng 4 năm 2008 | 4-09-121339-1 |
---|
|
- 519. Magatsuhi's Shadow (曲霊の影, Magatsuhi no Kage?)
- 520. An Important Event in Life (人生の一大事, Jinsei no Ichidaiji?)
- 521. Shadow (影, Kage?)
- 522. Possession (憑依, Hyoui?)
- 523. Sango’s Wish (珊瑚の願い, Sango no Negai?)
- 524. Awakening (目覚め, Mezame?)
- 525. Release (解放, Kaihō?)
- 526. Unreturned Spiritual Powers (戻らない霊力, Modoranai Reiryoku?)
- 527. Lifeless (なかった命, Nakatta Inochi?)
- 528. From Now On (これから, Kore Kara?)
|
|
54 | 11 tháng 7 năm 2008 | 4-09-121428-2 |
---|
|
- 529. The Jewel's Completion (玉の完成, Tama no Kansei?)
- 530. Graduation (卒業, Sotsugyou?)
- 531. Cloud of Jyaki (邪気の雲海, Jaki no Unkai?)
- 532. Inside Naraku's Body (奈落の体内, Naraku no Tainai?)
- 533. Presence of the Jewel (玉の気配, Tama no Kehai?)
- 534. Arrow of Shouki (瘴気の矢, Shouki no Ya?)
- 535. Naraku's Darkness (奈落の闇, Naraku no Yami?)
- 536. The Kazaana's Limit (風穴の限界, Kazaana no Genkai?)
- 537. Final Sentience (最後の理性, Saigo no Risei?)
- 538. Scent of Kagome's Blood (かごめの血の匂い, Kagome no Chi no Nioi?)
|
|
55 | 17 tháng 10 năm 2008 | 4-09-121480-0 |
---|
|
- 539. Capture (捕らえる, Toraeru?)
- 540. Reborn Light (よみがえった光, Yomigaetta Hikari?)
- 541. Trap of Light (光の罠, Hikari no Wana?)
- 542. Swallowed Light (飲みこまれる光, Nomikoma Reru Hikari?)
- 543. Vanished Arrow (消える矢, Kieru Ya?)
- 544. Core (中心, Chuushin?)
- 545. Despair (絶望, Zetsubou?)
- 546. Naraku's Wish (奈落の望み, Naraku no Nozomi?)
- 547. Cutting Meidou (斬る冥道, Kiru Mei Dou?)
- 548. Byakuya's Blade (白夜の刃, Byakuya no Ha?)
|
|