Cá sấu New Guinea
Cá sấu New Guinea (Crocodylus novaeguineae) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.[2]
Crocodylus novaeguineae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Crocodilia |
Họ (familia) | Crocodylidae |
Chi (genus) | Crocodylus |
Loài (species) | C. novaeguineae |
Danh pháp hai phần | |
Crocodylus novaeguineae Schmidt, 1928 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
C. n. novaeguineae |
Phát sinh loài
sửaCây phát sinh loài bên dưới dựa theo nghiên cứu 201 của Robert W. Meredith, Evon R. Hekkala, George Amato và John Gatesy.[3]
Crocodylus |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Britton, Adam (ngày 1 tháng 1 năm 2009). “New Guinea Crocodile”. Crocodilians: Natural History & Conservation. Florida Museum of Natural History. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Crocodylus novaeguineae”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
- ^ Robert W. Meredith, Evon R. Hekkala, George Amato and John Gatesy (2011). “A phylogenetic hypothesis for Crocodylus (Crocodylia) based on mitochondrial DNA: Evidence for a trans-Atlantic voyage from Africa to the New World”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 60: 183–191. doi:10.1016/j.ympev.2011.03.026.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Crocodylus novaeguineae tại Wikimedia Commons