Cá Tai tượng Đại Tây Dương

loài cá

Chaetodipterus faber là một loài cá biển đặc hữu của miền tây Đại Tây Dương Dương. Chúng thường được tìm thấy trong vùng nước nông ngoài khơi bờ biển đông nam Hoa Kỳ trong vùng biển Caribe[2]. Do danh tiếng của chúng là loài cá chiến đấu rất khỏe, nên chúng là loài cá phổ biến cho các trò câu cá thể thao, đặc biệt là trong những tháng mùa hè khi chúng đang hoạt động nhất[3][4]. Trong tiếng Anh, loài này có nhiều tên gọi khác nhau như angelfish, white angelfish, threetailed porgy, ocean cobbler, và moonfish.[5][6] Loài cá này thuộc về chi Chaetodipterus, trong đó bao gồm 2 loài khác: Chaetodipterus lippei Tây Phi và Chaetodipterus zonatus ở Thái Bình Dương[7], chi Chaetodipterus thuộc về họ Ephippidae.

Cá Tai tượng Đại Tây Dương[1]
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Ephippiformes
Họ (familia)Ephippidae
Chi (genus)Chaetodipterus
Loài (species)C. faber
Danh pháp hai phần
Chaetodipterus faber
(Broussonet, 1782)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Chaetodon faber Broussonet, 1782

Chú thích

sửa
  1. ^ Chaetodipterus faber (TSN 169539) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Chaetodipterus faber trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2019.
  3. ^ Burleson, Jeff (ngày 19 tháng 6 năm 2006). “Aces of Spades”. South Carolina Sportsman. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2012. Sometimes referred to as 'bluegills on steroids,' spadefish are one of the hardest-fighting fish in the ocean, compared pound-for-pound to other fish of similar size.
  4. ^ Ward, Artemas (1911). “Angel fish”. The Grocer's Encyclopedia. New York.
  5. ^ “Common Names of Chaetodipterus faber”. FishBase. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2008.
  6. ^ Frederic Gomes Cassidy & Joan Houston Hall (2003). Dictionary of American Regional English. Harvard University Press. tr. 288.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  7. ^ Chaetodipterus (TSN 169538) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo

sửa