Buteo albicaudatus
Buteo albicaudatus là một loài chim săn mồi được tìm thấy ở các môi trường sống nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới khắp châu Mỹ. Chúng có thể dài tới 44–60 cm (17–24 in) và sải cánh dài 118–143 cm (46–56 in). Trọng lượng là 880–1.240 g (1,94–2,73 lb) đã được ghi nhận ở phân loài B. a. hysopodius và 865–1.010 g (1,907–2,227 lb) ở B. a. colonus. Theo kích thước chuẩn, chiều dài hai đầu cánh là 39–46,2 cm (15,4–18,2 in), đuôi dài 19,4–22 cm (7,6–8,7 in) và xương trụ chân 8–9,2 cm (3,1–3,6 in).[2] Loài này có ba phân loài.
Buteo albicaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Falconiformes (hay Accipitriformes, q.v.) |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Buteo |
Loài (species) | B. albicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Buteo albicaudatus Vieillot, 1816 |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Buteo albicaudatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Ferguson-Lees, J.; Christie, D. (2001). Raptors of the World. London: Christopher Helm. ISBN 0-7136-8026-1.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Buteo albicaudatus tại Wikispecies
- eNature (2007): White-tailed Hawk Lưu trữ 2006-11-12 tại Wayback Machine. Truy cập 2008-NOV-19.
- Faria, Christiana M.A.; Rodrigues, Marcos; do Amaral, Frederico Q.; Módena, Érica & Fernandes, Alexandre M. (2006): Aves de um fragmento de Mata Atlântica no alto Rio Doce, Minas Gerais: colonização e extinção [The birds of an Atlantic Forest fragment at upper Rio Doce valley, Minas Gerais, southeastern Brazil: colonization and extinction]. Revista Brasileira de Zoologia 23(4): 1217-1230 [Portuguese with English abstract].doi:10.1590/S0101-81752006000400032 PDF fulltext
- Hawk Conservancy Trust (HCT) (2008): White-tailed Hawk – Buteo albicaudatus. Version of 2008-NOV-19. Truy cập 2008-NOV-19.
- Ragusa-Netto, J. (2000): Raptors and "campo-cerrado" bird mixed flock led by Cypsnagra hirundinacea (Emberizidae: Thraupinae). Revista Brasileira de Biologia 60(3): 461-467 [English with Portuguese abstract].doi:10.1590/S0034-71082000000300011 PDF fulltext
Liên kết ngoài
sửa- White-tailed Hawk Information Lưu trữ 2010-01-16 tại Wayback Machine eNature.com