Buritama
Buritama là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Município de Buritama | |||||
"Recanto das Praias" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 24 tháng 8 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1892 | ||||
Nhân xưng | buritamense | ||||
Prefeito(a) | Messias Ferreira Mendes (PTB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Các đô thị giáp ranh | Zacarias L, Santo Antônio do Aracanguá O, Turiúba NE, Lourdes N, Brejo Alegre SE e Birigui S. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 542 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 326,638 km² | ||||
Dân số | 15.482 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 44,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 427 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,790 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 156.437.953,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.948,14 IBGE/2003 |
Đô thị này nằm ở vĩ độ 21,07 độ vĩ nam và kinh độ 50,15 oeste. Dân số năm 2004 ước tính là 14.412 người.
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 13.854
- Dân số thành thị: 12.635
- Dân số nông thôn: 1.219
- Nam giới: 6.887
- Nữ giới: 6.967
- Mật độ dân số (người/km²): 42,42
- Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,58
- Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,08
- Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,18
- Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,66%
- Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,790
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,719
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,801
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,851
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửa- Sông Tietê
- Ribeirão Santa Bárbara
- Córrego Palmeiras
Tham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)