Burbidgea stenantha
loài thực vật
Burbidgea stenantha là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1][2]
Burbidgea stenantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Burbidgea |
Loài (species) | B. stenantha |
Danh pháp hai phần | |
Burbidgea stenantha Ridl., 1937 |
Phân bố
sửaLoài này có ở Kuching, Sarawak, Malaysia, trên đảo Borneo.[1][3] Tìm thấy ở cao độ 910-1.220 m (3.000-4.000 ft).[1]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Burbidgea stenantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Burbidgea stenantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Burbidgea stenantha”. International Plant Names Index.
- ^ a b c Ridley H. N., 1937. New Asiatic Scitamineae: Burbidgea stenantha. Journal of Botany, British and Foreign 75: 202-203.
- ^ The Plant List (2010). “Burbidgea stenantha”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Burbidgea stenantha trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-1-2021.