Bungarus magnimaculatus
Bungarus magnimaculatus là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Wall & Evans mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[3]
Bungarus magnimaculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Bungarus |
Loài (species) | B. magnimaculatus |
Danh pháp hai phần | |
Bungarus magnimaculatus Walls & Evans, 1901[2] |
Chú thích
sửa- ^ Wogan, G.; Vogel, G. (2012). “Bungarus magnimaculatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Bungarus magnimaculatus”. ITIS Standard Report Page. ITIS.gov. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Bungarus magnimaculatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Wall & Evans, 1900: Notes on Ophidia collected in Burma from May to December, 1899. Journal of the Bombay Natural History Society, vol. 13, tr. 343-354 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Bungarus magnimaculatus (tiếng Anh)
- Bản mẫu:CatalogueofLife espèce
- Bungarus magnimaculatus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Bản mẫu:ReptileDB espèce