Bulimulus là một chi có kích thước nhỏ sống ở vùng nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, là một loài ốc sên có thể hít thở. Trong phân họ Bulimulinae và thuộc họ Bulimulidae.[3][2]

Bulimulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Heterobranchia

nhánh Euthyneura
nhánh Panpulmonata
nhánh Eupulmonata
nhánh Stylommatophora

nhóm không chính thức Sigmurethra
Liên họ (superfamilia)Orthalicoidea
Họ (familia)Orthalicidae
Phân họ (subfamilia)Bulimulinae
Chi (genus)Bulimulus
Danh pháp hai phần
Bulimulus
Leach, 1814[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Adzharia P. Hesse, 1933
  • Bulimulus (Bulimulus) Leach, 1814
  • Bulimus (Leptomerus) Albers, 1850
  • Cochlogena Férussac, 1821 (junior synonym)
  • Helix (Cochlogena) Férussac, 1821
  • Leptomerus Albers, 1850
  • Loboa Ihering, 1917
  • Siphalomphix Rafinesque, 1833

Bulimulus là một chi điển hình thuộc phân họ Bulimulinae.[4] Vỏ cao và hình nón, và kích thước trung bình, dài khoảng từ 20 mm (0.8 inch) đến khoảng 50 mm (2 inch).

Tham khảo

sửa
  1. ^ Leach W. E. (1814). Zool. Miscell. 1: 41.
  2. ^ a b MolluscaBase eds. (2020). MolluscaBase. Bulimulus Leach, 1814. Accessed through: World Register of Marine Species at: http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=861633 on 2020-06-21
  3. ^ Breure A. S. H. & Romero P. (2012). "Support and surprises: molecular phylogeny of the land snail superfamily Orthalicoidea using a three-locus gene analysis with a divergence time analysis and ancestral area reconstruction (Gastropoda: Stylommatophora)". Archiv für Molluskenkunde: International Journal of Malacology 141 (1): 1-20. doi:10.1127/arch.moll/1869-0963/141/001-020
  4. ^ Bouchet, Philippe; Rocroi, Jean-Pierre; Frýda, Jiri; Hausdorf, Bernard; Ponder, Winston; Valdés, Ángel & Warén, Anders (2005). “Classification and nomenclator of gastropod families”. Malacologia. Hackenheim, Germany: ConchBooks. 47 (1–2): 1–397. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997.

Liên kết ngoài

sửa