Bryaninops
Bryaninops là một chi cá trong họ Gobiidae.[1]
Bryaninops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Bryaninops J. L. B. Smith, 1959 |
Loài điển hình | |
Bryaninops ridens J. L. B. Smith, 1959 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaCác nhà khoa học ghi nhận 16 loài trong chi này:[2][3]
- Bryaninops amplus Larson, 1985
- Bryaninops annella T. Suzuki & J. E. Randall, 2014[3]
- Bryaninops dianneae Larson, 1985
- Bryaninops discus T. Suzuki, Bogorodsky & J. E. Randall, 2012
- Bryaninops earlei T. Suzuki & J. E. Randall, 2014[3]
- Bryaninops erythrops (D. S. Jordan & Seale, 1906)
- Bryaninops isis Larson, 1985
- Bryaninops loki Larson, 1985
- Bryaninops natans Larson, 1985
- Bryaninops nexus Larson, 1987
- Bryaninops ridens J. L. B. Smith, 1959
- Bryaninops spongicolus T. Suzuki, Bogorodsky & J. E. Randall, 2012
- Bryaninops tectus T. Suzuki & J. E. Randall, 2014[3]
- Bryaninops tigris Larson, 1985 (Black coral goby)
- Bryaninops translucens T. Suzuki & J. E. Randall, 2014[3]
- Bryaninops yongei (W. P. Davis & Cohen, 1969)
Chú thích
sửa- ^ Okiyama, Muneo; Tsukamoto, Youichi (1989). “Sea whip goby, Bryaninops yongei, collected from outer shelf off Miyakojima, East China Sea”. Ichthyological Research. 36 (3): 369–370. doi:10.1007/BF02905623.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Bryaninops trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ a b c d e Suzuki, T. & Randall, J.E. (2014): Four new gobiid fishes of the genus Bryaninops from the East Indies. aqua, International Journal of Ichthyology, 20 (1): 11-26.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Bryaninops tại Wikispecies